Bảng giá đất Tại Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Huyện Lấp Vò Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) 1.200.000 840.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) 1.200.000 840.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đồng Tháp Huyện Lấp Vò - Đường 2 Tháng 9 (Kênh 90)

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đường 2 tháng 9 (Kênh 90) thuộc huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. Đoạn đường được định giá từ Đường 30 tháng 4 đến Võ Thị Hồng. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Từ Đường 30 tháng 4 đến Võ Thị Hồng, vị trí này có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh các khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực gần các điểm giao thương chính hoặc có hạ tầng tốt, thuận tiện cho các hoạt động thương mại và dân cư.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Khu vực này có mức giá trung bình cao, phù hợp với các vị trí gần trung tâm nhưng không phải là những điểm đắc địa nhất. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển tốt nhưng không cao bằng vị trí 1, thường áp dụng cho những khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng kém hơn so với các khu vực cao cấp hơn.

Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn. Đây là mức giá phù hợp với những khu vực có giá trị đất giảm dần theo khoảng cách từ các điểm trung tâm hoặc các yếu tố phát triển khác.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất trên đường 2 tháng 9 (Kênh 90), giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.