Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có sự gia tăng đáng kể nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ và các khu vực lân cận.

Huyện này sở hữu các yếu tố tự nhiên phong phú như hệ thống sông ngòi, kênh rạch, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, cùng với đó là các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương trở nên dễ dàng hơn.

Với việc được quy hoạch trở thành một đô thị trung tâm của tỉnh, các khu vực trong huyện Cao Lãnh đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng cơ sở như điện, nước, và giao thông.

Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế mà còn tạo ra giá trị bất động sản ngày càng tăng. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang có mức giá cao, trong khi các khu đất ngoại ô có giá rẻ nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Việc đầu tư vào các khu đất này, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp, là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Huyện Cao Lãnh không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các nhà đầu tư nước ngoài.

Phân tích giá đất tại Huyện Cao Lãnh

Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị trấn Cao Lãnh có thể dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2, đối với các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực trung tâm hành chính.

Ngoài ra, giá đất ở các khu vực ngoại ô của Huyện Cao Lãnh, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch sinh thái hoặc khu đất nông nghiệp, dao động từ khoảng 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2.

Với mức giá này, Huyện Cao Lãnh mang lại cơ hội đầu tư bất động sản phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư, từ những nhà đầu tư dài hạn cho đến những người có nhu cầu mua đất để ở.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có xu hướng tăng trong bối cảnh phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhu cầu về đất đai ngày càng tăng. So với các huyện lân cận, giá đất tại Cao Lãnh có mức giá cao hơn nhưng vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Dự báo trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai, giá đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cao Lãnh là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp kết nối Cao Lãnh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, khu công nghiệp, và khu thương mại.

Cao Lãnh còn sở hữu một số dự án bất động sản lớn, trong đó có các khu dân cư và khu công nghiệp đang được đầu tư mạnh mẽ. Các khu công nghiệp tại huyện này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, tạo việc làm cho người dân và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Ngoài ra, Huyện Cao Lãnh còn sở hữu tiềm năng phát triển du lịch với các khu sinh thái, các cánh đồng hoa màu, hồ nước và khu bảo tồn thiên nhiên. Các khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái có giá trị đầu tư cao, phù hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các khu nghỉ mát cao cấp.

Huyện Cao Lãnh, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch sinh thái, là một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư bất động sản tại Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các khu đất gần khu công nghiệp hoặc khu du lịch sinh thái, vì đây sẽ là nơi có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lãnh là: 1.097.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
476
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cao Lãnh Đường Xẻo Quýt Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Phối Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cao Lãnh Đường 1 tháng 6 Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cao Lãnh Đường 8 tháng 3 Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cao Lãnh Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 30 - Bến tàu 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) 700.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Cao Lãnh Đường 307 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Cao Lãnh Đường 307 Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh 700.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Đừng 700.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Cao Lãnh Đường Tràm Dơi Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai 1.100.000 770.000 600.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Khải Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Cao Lãnh Đường Thống Linh Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2 1.100.000 770.000 600.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Cao Lãnh Đường Xóm Giồng - Doi Me 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Cao Lãnh Đường 5m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Cao Lãnh Đường 12m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Cao Lãnh Đường 12m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Cao Lãnh Khu dân cư ngã ba Ông Bầu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Cao Lãnh Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Cao Lãnh Đường Đ-03 - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Cao Lãnh Các đường còn lại 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Cao Lãnh Đường Xẻo Quýt Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Phối Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Cao Lãnh Đường 1 tháng 6 Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Cao Lãnh Đường 8 tháng 3 Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Cao Lãnh Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 30 - Bến tàu 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) 560.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Cao Lãnh Đường 307 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Cao Lãnh Đường 307 Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh 560.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Đừng 560.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cao Lãnh Đường Tràm Dơi Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai 880.000 616.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Khải Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ 720.000 504.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Cao Lãnh Đường Thống Linh Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2 880.000 616.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Cao Lãnh Đường Xóm Giồng - Doi Me 720.000 504.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Cao Lãnh Đường 5m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Cao Lãnh Đường 12m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Cao Lãnh Đường 12m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Cao Lãnh Khu dân cư ngã ba Ông Bầu 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Cao Lãnh Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Cao Lãnh Đường Đ-03 - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Cao Lãnh Các đường còn lại 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Cao Lãnh Đường 3 tháng 2 Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Cao Lãnh Đường Xẻo Quýt Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Phối Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Cao Lãnh Đường 1 tháng 6 Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Cao Lãnh Đường 8 tháng 3 Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Cao Lãnh Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 30 - Bến tàu 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị