11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Bình Thạnh - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3102 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3103 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3104 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới - Khu vực 2 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3105 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh - đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3106 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư số 5 - đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3107 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3108 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3109 Thành phố Hồng Ngự Lộ L3 - Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh - Khu vực 2 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3110 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh - Khu vực 2 Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3111 Thành phố Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ cầu Bình Thạnh - đến cầu Sâm Sai trong 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3112 Thành phố Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh - Khu vực 2 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3113 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh - Khu vực 2 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3114 Thành phố Hồng Ngự Toàn thành phố - Khu vực 3 150.000 138.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3115 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3116 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất trồng lúa
3117 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3118 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất rừng sản xuất
3119 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3120 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất trồng lúa
3121 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3122 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất rừng sản xuất
3123 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 110.000 100.000 90.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3124 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 90.000 85.000 70.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3125 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất rừng phòng hộ
3126 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất rừng đặc dụng
3127 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất rừng phòng hộ
3128 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất rừng đặc dụng
3129 Thành phố Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 110.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
3130 Thành phố Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
3131 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) 5.900.000 4.130.000 2.950.000 - - Đất ở đô thị
3132 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí) 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
3133 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
3134 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
3135 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
3136 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
3137 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
3138 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
3139 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
3140 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
3141 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Phú - cầu Thành Lập 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
3142 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3143 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3144 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
3145 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
3146 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
3147 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
3148 Huyện Tân Hồng Đường Huỳnh Công Chí Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
3149 Huyện Tân Hồng Đường Huỳnh Công Chí Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
3150 Huyện Tân Hồng Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở đô thị
3151 Huyện Tân Hồng Đường Lê Lợi Đoạn còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3152 Huyện Tân Hồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
3153 Huyện Tân Hồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3154 Huyện Tân Hồng Đường 3 tháng 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3155 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 6 Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3156 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 6 Các đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3157 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3158 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
3159 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3160 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3161 Huyện Tân Hồng Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Đường Giồng Thị Đam 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3162 Huyện Tân Hồng Đường Phạm Hữu Lầu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3163 Huyện Tân Hồng Đường Tháp Mười 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3164 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Cơ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3165 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Bảnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3166 Huyện Tân Hồng Đường Lê Duẩn Đường Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Cơ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3167 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Trãi Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng Thị Đam 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3168 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3169 Huyện Tân Hồng Đường Giồng Thị Đam Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
3170 Huyện Tân Hồng Đường Giồng Thị Đam Đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3171 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Tiệp Đường Lê Lợi - Đê bao bờ Tây 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3172 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Tiệp Đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3173 Huyện Tân Hồng Đường Gò Tự Do 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3174 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3175 Huyện Tân Hồng Đường Thiên Hộ Dương 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3176 Huyện Tân Hồng Đường Phạm Ngũ Lão 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3177 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 5 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3178 Huyện Tân Hồng Đường 30 tháng 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3179 Huyện Tân Hồng Đường 502 Đường Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3180 Huyện Tân Hồng Đường Trần Văn Thế 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3181 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Tri Phương 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3182 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Du 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3183 Huyện Tân Hồng Đường Phan Bội Châu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3184 Huyện Tân Hồng Đường Ngô Quyền 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3185 Huyện Tân Hồng Đường Võ Thị Sáu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3186 Huyện Tân Hồng Đường Trần Phú 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3187 Huyện Tân Hồng Các đường còn lại không tên 700.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3188 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) 4.720.000 3.304.000 2.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3189 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí) 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3190 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
3191 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
3192 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
3193 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
3194 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3195 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
3196 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3197 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
3198 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Phú - cầu Thành Lập 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3199 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3200 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...