STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường đan xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3102 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3103 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3104 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới - Khu vực 2 | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3105 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 | Từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh - đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3106 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 | Từ Cụm dân cư số 5 - đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 | Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3108 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 | Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3109 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3110 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L1 - Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 | Từ cầu Bình Thạnh - đến cầu Sâm Sai trong | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3113 | Thành phố Hồng Ngự | Lộ L2 - Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3114 | Thành phố Hồng Ngự | Toàn thành phố - Khu vực 3 | 150.000 | 138.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3115 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3116 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3117 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3118 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3119 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3120 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3121 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3122 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3123 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 110.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3124 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 90.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3125 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3126 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3127 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3128 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3129 | Thành phố Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 110.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3130 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3131 | Huyện Tân Hồng | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng | Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) | 5.900.000 | 4.130.000 | 2.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3132 | Huyện Tân Hồng | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng | Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí) | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3133 | Huyện Tân Hồng | Vòng xuyến | Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3134 | Huyện Tân Hồng | Vòng xuyến | Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3135 | Huyện Tân Hồng | Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3136 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3137 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3138 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3139 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3140 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3141 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Phú - cầu Thành Lập | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3142 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3143 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3144 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3145 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3146 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3147 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3148 | Huyện Tân Hồng | Đường Huỳnh Công Chí | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3149 | Huyện Tân Hồng | Đường Huỳnh Công Chí | Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3150 | Huyện Tân Hồng | Đường Lê Lợi | Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ | 1.900.000 | 1.330.000 | 950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3151 | Huyện Tân Hồng | Đường Lê Lợi | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3152 | Huyện Tân Hồng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3153 | Huyện Tân Hồng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3154 | Huyện Tân Hồng | Đường 3 tháng 2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3155 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3156 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3157 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3158 | Huyện Tân Hồng | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3159 | Huyện Tân Hồng | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3160 | Huyện Tân Hồng | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3161 | Huyện Tân Hồng | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Đường Giồng Thị Đam | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3162 | Huyện Tân Hồng | Đường Phạm Hữu Lầu | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3163 | Huyện Tân Hồng | Đường Tháp Mười | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3164 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Văn Cơ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3165 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3166 | Huyện Tân Hồng | Đường Lê Duẩn | Đường Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Cơ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3167 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Trãi | Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng Thị Đam | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3168 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3169 | Huyện Tân Hồng | Đường Giồng Thị Đam | Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3170 | Huyện Tân Hồng | Đường Giồng Thị Đam | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3171 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Văn Tiệp | Đường Lê Lợi - Đê bao bờ Tây | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3172 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Văn Tiệp | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3173 | Huyện Tân Hồng | Đường Gò Tự Do | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3174 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3175 | Huyện Tân Hồng | Đường Thiên Hộ Dương | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3176 | Huyện Tân Hồng | Đường Phạm Ngũ Lão | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3177 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 5 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3178 | Huyện Tân Hồng | Đường 30 tháng 4 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3179 | Huyện Tân Hồng | Đường 502 | Đường Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Tân Hồng | Đường Trần Văn Thế | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3181 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Tri Phương | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3182 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Du | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3183 | Huyện Tân Hồng | Đường Phan Bội Châu | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3184 | Huyện Tân Hồng | Đường Ngô Quyền | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3185 | Huyện Tân Hồng | Đường Võ Thị Sáu | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3186 | Huyện Tân Hồng | Đường Trần Phú | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3187 | Huyện Tân Hồng | Các đường còn lại không tên | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3188 | Huyện Tân Hồng | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng | Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) | 4.720.000 | 3.304.000 | 2.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3189 | Huyện Tân Hồng | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng | Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí) | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3190 | Huyện Tân Hồng | Vòng xuyến | Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3191 | Huyện Tân Hồng | Vòng xuyến | Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3192 | Huyện Tân Hồng | Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3193 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí | 5.040.000 | 3.528.000 | 2.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3194 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3195 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 | 2.320.000 | 1.624.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3196 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3197 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3198 | Huyện Tân Hồng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Phú - cầu Thành Lập | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3199 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3200 | Huyện Tân Hồng | Đường Hùng Vương | Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho các phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, và An Bình B, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong các phường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, và An Bình B có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở các khu vực có tiềm năng cao hơn hoặc gần các yếu tố thuận lợi như hệ thống tưới tiêu hoặc các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 70.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể áp dụng cho những khu vực có điều kiện trồng cây hàng năm kém thuận lợi hơn hoặc xa các yếu tố hỗ trợ như hệ thống tưới tiêu và các tiện ích khác.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện trồng cây hàng năm ít thuận lợi hơn, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, và An Bình B. Mức giá khác nhau tại các vị trí trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực trồng cây hàng năm.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp Theo Quyết Định 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho các khu vực thuộc xã Tân Hội và Bình Thạnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Tân Hội và Bình Thạnh có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể phản ánh đất đai ở khu vực này có điều kiện tốt hơn, khả năng sử dụng hiệu quả cao hơn hoặc có vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do vị trí này có điều kiện đất đai kém hơn, ít tiện ích hoặc xa các tuyến giao thông chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Giá trị thấp nhất này cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trước đó, có thể là do khoảng cách xa hơn tới các tiện ích, giao thông không thuận tiện, hoặc chất lượng đất đai thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực xã Tân Hội và Bình Thạnh, Thành phố Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp Theo Quyết Định 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp cho đoạn đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương) đến đường Huỳnh Công Chí, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng có mức giá 5.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, nằm ngay gần nhà lồng chợ, nơi có lưu lượng người qua lại lớn, thuận tiện cho các hoạt động kinh doanh và thương mại. Giá trị cao của đất tại khu vực này cho thấy đây là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và các hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 4.130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Sự giảm giá này có thể do vị trí này cách xa một chút so với khu vực chính của nhà lồng chợ hoặc ít tiếp cận hơn với các tiện ích thương mại nổi bật. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn nằm trong vùng có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 2.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.950.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng. Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có thể nằm xa hơn về phía đường Huỳnh Công Chí, với mức độ tiếp cận các tiện ích công cộng và thương mại thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, giá đất tại vị trí này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Vòng Xuyến
Bảng giá đất của Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Vòng Xuyến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 30, từ ngã ba cây xăng đến cầu Đúc mới, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vòng Xuyến có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa, có thể là gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự ưu tiên về địa điểm, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc việc mua bán với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.470.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển, nhưng chưa đạt mức độ phát triển hoặc giá trị tương tự như vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị ổn định.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.050.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có thể chờ đợi tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Vòng Xuyến, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nội Bộ Bến Xe và Khu Dân Cư Thị Trấn Sa Rài - Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp cho đoạn đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể do khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng như bến xe, trung tâm thương mại, hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi. Sự đắc địa của vị trí này làm tăng giá trị bất động sản đáng kể so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.610.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.610.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao thứ hai trong đoạn đường. Vị trí này có thể nằm gần khu dân cư hoặc các tiện ích khác, mặc dù giá trị không bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể nhờ vào các yếu tố hấp dẫn trong khu vực.
Vị trí 3: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí còn lại, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng. Mức giá khác nhau tại các vị trí phản ánh sự phân bố giá trị đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả