STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
3 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 90.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
8 | Thành phố Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp Theo Quyết Định 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho các khu vực thuộc xã Tân Hội và Bình Thạnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Tân Hội và Bình Thạnh có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể phản ánh đất đai ở khu vực này có điều kiện tốt hơn, khả năng sử dụng hiệu quả cao hơn hoặc có vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do vị trí này có điều kiện đất đai kém hơn, ít tiện ích hoặc xa các tuyến giao thông chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Giá trị thấp nhất này cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trước đó, có thể là do khoảng cách xa hơn tới các tiện ích, giao thông không thuận tiện, hoặc chất lượng đất đai thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực xã Tân Hội và Bình Thạnh, Thành phố Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.