Bảng giá đất tại Huyện Tân Hồng, Tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tân Hồng, Tỉnh Đồng Tháp theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Các cơ hội đầu tư tại đây đang ngày càng mở rộng.

Tổng quan về Huyện Tân Hồng

Huyện Tân Hồng, nằm ở phía bắc của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp với các tỉnh Long An, Tiền Giang và là cửa ngõ giao thương quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Tân Hồng nổi bật với các diện tích đất nông nghiệp rộng lớn và hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường thủy, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực xung quanh và các thành phố lớn như TP.HCM.

Đặc biệt, Tân Hồng đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư nhờ vào chiến lược phát triển cơ sở hạ tầng của tỉnh.

Các dự án giao thông lớn như các tuyến đường liên huyện và kết nối quốc lộ đang được triển khai, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tạo cơ hội lớn cho bất động sản tại khu vực. Các yếu tố này sẽ giúp Tân Hồng trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Hồng

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tân Hồng có sự phân hóa rõ rệt, từ các khu vực nông thôn đến các khu vực gần trung tâm.

Giá đất tại Huyện Tân Hồng có mức dao động khá lớn, từ mức thấp nhất là 50.000 đồng/m2 cho các khu vực đất nông nghiệp ít có tiềm năng phát triển, cho đến mức cao nhất là 6.300.000 đồng/m2 ở các khu vực gần trung tâm, hoặc gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu công nghiệp đang hình thành.

Mức giá trung bình đất tại Huyện Tân Hồng là khoảng 547.845 đồng/m2, tương đối phù hợp với các nhu cầu đầu tư hiện nay.

Những khu vực đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là các khu vực có liên kết với các thành phố lớn như TP.HCM và các tỉnh miền Tây, sẽ có tiềm năng tăng giá cao hơn trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào các khu vực này với kỳ vọng giá trị đất sẽ tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Với mức giá hợp lý và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Tân Hồng là một khu vực có nhiều tiềm năng cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đất tại các khu vực ngoại ô với giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc chọn các khu đất gần trung tâm để có cơ hội sinh lời nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Hồng

Huyện Tân Hồng sở hữu một số yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của Đồng Tháp. Đầu tiên là sự phát triển của ngành nông nghiệp và các khu công nghiệp đang được chú trọng đầu tư, tạo ra nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp trong khu vực.

Các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao và khu công nghiệp đang là yếu tố thúc đẩy mạnh mẽ sự gia tăng giá trị đất tại đây.

Cùng với đó, hạ tầng giao thông đang ngày càng được hoàn thiện, giúp việc kết nối với các khu vực xung quanh trở nên thuận tiện hơn. Các tuyến đường quốc lộ, các dự án mở rộng và xây mới cầu, đường bộ tại Tân Hồng sẽ là động lực lớn cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhu cầu nhà ở từ cộng đồng dân cư và những người lao động từ các khu công nghiệp, Tân Hồng đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Ngoài ra, trong bối cảnh xu hướng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang ngày càng nổi bật, Huyện Tân Hồng cũng đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Những khu đất gần các tuyến sông hoặc các khu sinh thái sẽ có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai, khi hạ tầng du lịch được phát triển đồng bộ.

Huyện Tân Hồng, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nền kinh tế nông nghiệp, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực bất động sản. Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để tìm kiếm cơ hội và gia tăng giá trị tài sản trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hồng là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hồng là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hồng là: 566.544 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
379

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) 5.900.000 4.130.000 2.950.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí) 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Phú - cầu Thành Lập 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Hồng Đường Huỳnh Công Chí Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Hồng Đường Huỳnh Công Chí Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Hồng Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Hồng Đường Lê Lợi Đoạn còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Hồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Hồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Hồng Đường 3 tháng 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 6 Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 6 Các đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Hồng Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Đường Giồng Thị Đam 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Hồng Đường Phạm Hữu Lầu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Hồng Đường Tháp Mười 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Cơ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Bảnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Hồng Đường Lê Duẩn Đường Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Cơ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Trãi Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng Thị Đam 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Hồng Đường Giồng Thị Đam Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Hồng Đường Giồng Thị Đam Đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Tiệp Đường Lê Lợi - Đê bao bờ Tây 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Tiệp Đoạn còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Hồng Đường Gò Tự Do 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Hồng Đường Thiên Hộ Dương 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Hồng Đường Phạm Ngũ Lão 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 5 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Hồng Đường 30 tháng 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Hồng Đường 502 Đường Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tân Hồng Đường Trần Văn Thế 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Tri Phương 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Du 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tân Hồng Đường Phan Bội Châu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tân Hồng Đường Ngô Quyền 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tân Hồng Đường Võ Thị Sáu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tân Hồng Đường Trần Phú 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tân Hồng Các đường còn lại không tên 700.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) 4.720.000 3.304.000 2.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí) 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tân Hồng Vòng xuyến Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tân Hồng Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Phú - cầu Thành Lập 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 3.760.000 2.632.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tân Hồng Đường Hùng Vương Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tân Hồng Đường Huỳnh Công Chí Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tân Hồng Đường Huỳnh Công Chí Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tân Hồng Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ 1.520.000 1.064.000 760.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tân Hồng Đường Lê Lợi Đoạn còn lại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tân Hồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tân Hồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tân Hồng Đường 3 tháng 2 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 6 Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tân Hồng Đường 1 tháng 6 Các đoạn còn lại 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Đình Chiểu 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tân Hồng Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tân Hồng Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Đường Giồng Thị Đam 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tân Hồng Đường Phạm Hữu Lầu 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tân Hồng Đường Tháp Mười 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Cơ 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Bảnh 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tân Hồng Đường Lê Duẩn Đường Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Cơ 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Trãi Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng Thị Đam 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tân Hồng Đường Giồng Thị Đam Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tân Hồng Đường Giồng Thị Đam Đoạn còn lại 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Tiệp Đường Lê Lợi - Đê bao bờ Tây 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tân Hồng Đường Nguyễn Văn Tiệp Đoạn còn lại 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tân Hồng Đường Gò Tự Do 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...