STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Các đoạn còn lại | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tân Hồng | Đường 1 tháng 6 | Các đoạn còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường 1 Tháng 6, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất của tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 1 tháng 6, thuộc huyện Tân Hồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể từ đường Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Trãi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 1 tháng 6 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng phát triển và hạ tầng tốt. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng khác, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần hơn với các tiện ích công cộng và hạ tầng tốt hơn so với vị trí 3, nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự phát triển đồng bộ nhưng ở mức độ thấp hơn.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường 1 tháng 6. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực còn lại. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường 1 tháng 6, huyện Tân Hồng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.