Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự gia tăng các dự án hạ tầng và các ngành công nghiệp đang phát triển.

Tổng quan về Huyện Tháp Mười

Huyện Tháp Mười nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí địa lý thuận lợi với giao thông kết nối chặt chẽ với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Nơi đây nổi bật với đặc điểm tự nhiên phong phú, với hệ thống sông ngòi dày đặc, tạo điều kiện cho sự phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và các loại cây ăn trái.

Huyện Tháp Mười còn có nhiều địa danh nổi tiếng, trong đó có Khu di tích Xẻo Quýt, nơi thu hút nhiều du khách trong và ngoài tỉnh, tạo cơ hội phát triển ngành du lịch.

Với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền địa phương, các dự án đầu tư hạ tầng tại Huyện Tháp Mười đang được triển khai mạnh mẽ. Các tuyến đường giao thông liên kết với Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác trong tỉnh được nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu công nghiệp chế biến nông sản, phát triển các dự án nhà ở và đô thị mới đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Tháp Mười.

Phân tích giá đất tại Huyện Tháp Mười

Giá đất tại Huyện Tháp Mười hiện nay có sự phân hóa rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Tại những khu vực gần trung tâm huyện, gần các khu công nghiệp hoặc các trục đường chính, giá đất có thể dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Các khu vực gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc khu vực ven sông có mức giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô, với mức giá dao động từ 2.000.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu đất ở vùng nông thôn, cách xa các khu công nghiệp hay trung tâm huyện có giá thấp hơn, chỉ từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, với các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch mở rộng, giá đất ở các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng trong tương lai gần. Đặc biệt, các khu đất có khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh sẽ mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tại Huyện Tháp Mười, các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu mua đất tại các khu vực gần các dự án hạ tầng mới hoặc các khu công nghiệp đang phát triển.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc lựa chọn đất ở các khu vực ngoại ô có thể mang lại lợi nhuận lớn khi các dự án phát triển hạ tầng, đô thị được triển khai trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tháp Mười

Một trong những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản tại Huyện Tháp Mười chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản.

Huyện Tháp Mười là nơi có nhiều cánh đồng lúa và vườn cây ăn trái, tạo nguồn cung cấp nguyên liệu lớn cho các nhà máy chế biến và xuất khẩu. Chính sự phát triển này đã tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến và phát triển khu dân cư.

Ngoài ra, Huyện Tháp Mười cũng được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng, với các tuyến đường liên kết với các trung tâm kinh tế trong tỉnh Đồng Tháp và các khu vực lân cận.

Các tuyến giao thông được nâng cấp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, từ đó tác động đến giá trị bất động sản. Một số dự án quy hoạch đô thị, phát triển khu dân cư, khu nghỉ dưỡng và các công trình công cộng khác cũng đang được triển khai, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn tại khu vực này.

Cùng với đó, Huyện Tháp Mười còn là điểm đến thu hút khách du lịch với những khu du lịch sinh thái, di tích lịch sử như Khu di tích Xẻo Quýt, tạo cơ hội phát triển ngành du lịch và các dịch vụ liên quan. Điều này góp phần làm tăng sự quan tâm của nhà đầu tư vào bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng tại đây.

Với vị trí thuận lợi, sự phát triển của hạ tầng và các ngành công nghiệp, Huyện Tháp Mười đang nổi lên như một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội tại khu vực này để sinh lời trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng được hoàn thiện.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tháp Mười là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tháp Mười là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tháp Mười là: 1.527.158 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
505

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Đức Thắng Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Thất Tùng từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà đường đan bờ Tây kênh Tư Mới 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Tháp Mười Đường Kênh 8000 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Tháp Mười Đường Kênh Tư cũ từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
105 Huyện Tháp Mười Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Tháp Mười Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Tháp Mười Đường kênh Huyện Đội 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Tháp Mười Đường kênh Ông Đội 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Tháp Mười Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) Đường nội bộ ( 11 mét) 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Tháp Mười Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) Đường nội bộ ( 07 mét) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 2: Từ Điện lực - đường Thống Linh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Tháp Mười 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Tháp Mười Đường N2 Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Tháp Mười Đường N2 Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp) 720.000 504.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng 6.640.000 4.648.000 3.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Tháp Mười Đường Thiên Hộ Dương Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Tháp Mười Đường Thiên Hộ Dương Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Tháp Mười Đường Thiên Hộ Dương Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh Cụm dân cư khóm 2) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Tháp Mười Đường số 13 (sau bến xe) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Tháp Mười Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Tháp Mười Đường Trần Phú Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.640.000 4.648.000 3.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Tháp Mười Đường Trần Phú Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Tháp Mười Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Tháp Mười Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Tháp Mười Đường Lý Thái Tổ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Tháp Mười Đường Phan Đăng Lưu Cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Chí Thanh 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Tháp Mười Đường Thống Linh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Tháp Mười Đường Hoàng Văn Thụ cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Sinh Sắc 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Tháp Mười Đường Đoàn Thị Điểm 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Tháp Mười Đường Trường Xuân 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ khu dân cư khóm Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Tháp Mười Đường Trần Thị Nhượng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Hữu Lầu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Tháp Mười Đường Đốc Binh Kiều 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Tháp Mười Đường Dương Văn Hòa 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Tre 5.280.000 3.696.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Tháp Mười Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) 5.280.000 3.696.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Tháp Mười Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự 5.280.000 3.696.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Tháp Mười Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) 5.280.000 3.696.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Tháp Mười Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập 5.280.000 3.696.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Tháp Mười Đường Lê Thị Hồng Gấm Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Tháp Mười Đường Lê Thị Hồng Gấm Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - kênh Tư Cũ 720.000 504.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Tháp Mười Đường Cao Văn Đạt 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Tháp Mười Đường Lê Quí Đôn Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Tháp Mười Đường Lê Quí Đôn Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Tháp Mười Đường Lê Quí Đôn Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương - đường Nguyễn Bình 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Tháp Mười Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Tháp Mười Đường Lê Đức Thọ Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Tháp Mười Đường Lê Đức Thọ Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Tháp Mười Đường Trần Trọng Khiêm Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Tháp Mười Đường Trần Trọng Khiêm Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Biểu Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Biểu Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Văn Bạch Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Văn Bạch Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 720.000 504.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Bình 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Tháp Mười Đường Lê Văn Kiếc 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Tháp Mười Đường Trần Văn Trà 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Vóc 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Tháp Mười Đường 307 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Tháp Mười Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ) 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Tháp Mười Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Tháp Mười Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Tháp Mười Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Tháp Mười Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - cầu N2 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Tháp Mười Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Tháp Mười Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường Trần Phú 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Tháp Mười Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) Đoạn 2: từ đường Trần Phú - cầu Tháp Mười 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Tháp Mười Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười - kênh Ông Đội xã Mỹ An 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Tháp Mười Các đường hẻm chợ cũ 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống Sáu Tấn 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống Lâm Sản 720.000 504.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây xăng Thiên Hộ 7 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Tháp Mười Đường 30 tháng 4 Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Tháp Mười Đường 30 tháng 4 Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...