STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đoạn Đường 30 Tháng 4
Bảng giá đất tại huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn đường từ Đường Gò Tháp đến cầu N2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường Gò Tháp đến cầu N2. Mức giá này thường phản ánh sự hấp dẫn của vị trí gần các tiện ích quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và khu vực đô thị sầm uất, giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua.
Vị Trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có giá trị đất tương đối cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù có thể cách xa một chút so với vị trí 1, nó vẫn duy trì được giá trị cao nhờ vào sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị Trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính hoặc khu vực đô thị phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị này vẫn phù hợp với các yếu tố như hạ tầng và vị trí cụ thể trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30 Tháng 4. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể