STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 600.000 | 420.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đoạn Đường Nguyễn Tri Phương
Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Tri Phương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tri Phương có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của vị trí 1 đối với các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao, với tiềm năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá đỉnh như vị trí 1. Mức giá này vẫn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tri Phương, Huyện Tháp Mười. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác