Bảng giá đất Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Tháp Mười là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tháp Mười là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tháp Mười là: 1.454.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tháp Mười Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Tháp Mười Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường Trần Phú 480.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Tháp Mười Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) Đoạn 2: từ đường Trần Phú - cầu Tháp Mười 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Tháp Mười Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười - kênh Ông Đội xã Mỹ An 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Tháp Mười Các đường hẻm chợ cũ 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống Sáu Tấn 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống Lâm Sản 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây xăng Thiên Hộ 7 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Tháp Mười Đường Gò Tháp Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Tháp Mười Đường 30 tháng 4 Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Tháp Mười Đường 30 tháng 4 Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Tháp Mười Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ) Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4 - đường Lê Quí Đôn 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Tháp Mười Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ) Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn - cầu N2 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Trãi 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Tháp Mười Đường Ngô Quyền 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Tháp Mười Đường Lý Thường Kiệt 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Tháp Mười Đường Điện Biên Phủ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Tháp Mười Đường Lê Lợi 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Tháp Mười Đường Võ Thị Sáu 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Tháp Mười Đường Trần Nhật Duật 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Đức Thắng Đoạn 1: từ Gò Tháp - Đường 30 tháng 4 (khu hành chính dân cư) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Đức Thắng Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Thất Tùng từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà đường đan bờ Tây kênh Tư Mới 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Tháp Mười Đường Kênh 8000 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Tháp Mười Đường Kênh Tư cũ từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Tháp Mười Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An 480.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Tháp Mười Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Tháp Mười Đường kênh Huyện Đội 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Tháp Mười Đường kênh Ông Đội 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Tháp Mười Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) Đường nội bộ ( 11 mét) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Tháp Mười Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) Đường nội bộ ( 07 mét) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Hưng Thạnh - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Hưng Thạnh - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Hưng Thạnh - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Hưng Thạnh - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ 307 (xã Thanh Mỹ) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Láng Biển - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Láng Biển - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Láng Biển - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Láng Biển - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Dương Văn Dương - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Văn Tiếp - Hết ranh chợ xã Trường Xuân (đường Lê Văn Bé) 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Dương Văn Dương - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 2: Từ hết ranh chợ xã Trường Xuân (đường Lê Văn Bé) - Đường Võ Văn Kiệt 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Dương Văn Dương - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 3: Từ đường Võ Văn Kiệt - hết ranh Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64ha) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Nguyễn Văn Tiếp - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 1: Từ đường Dương Văn Dương - Đường Nguyễn Hiến Lê 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Nguyễn Văn Tiếp - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 2: Từ đường Nguyễn Hiến Lê - kênh Thanh Niên 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Trần Văn Năng - Chợ Trường Xuân - Khu vực 1 8.700.000 6.090.000 4.350.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Nguyễn Thị Lựu - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 8.700.000 6.090.000 4.350.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Phạm Thị A - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Trương Tấn Minh - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Ngô Thị Mẹo - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Nguyễn Thanh Phong - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 8.700.000 6.090.000 4.350.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Nguyễn Xuân Trường - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Trần Thị Bích Dung - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Nguyễn Văn Hưởng - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Nguyễn Hiếu Lê - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Từ đường Nguyễn Văn Tiếp - Đường Phan Văn On 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Đường Phan Văn On - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Nguyễn Hiến Lê 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Phan Văn On - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 2: Từ đường Nguyễn Hiến Lê - ranh đường Võ Văn Kiệt 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Phan Văn On - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 3: Từ đường Võ Văn Kiệt - Hết ranh quy hoạch Cụm dân cư trung tâm xã Trường Xuân 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Phan Văn On - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 4: Từ hết ranh quy hoạch Cụm dân cư trung tâm xã Trường Xuân - kênh Thanh Niên 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Nguyễn Tấn Kiều - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thanh Phong - Đường Lê Văn Bé 8.700.000 6.090.000 4.350.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Nguyễn Tấn Kiều - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 Đoạn 2: Từ đường Lê Văn Bé - Đường Võ Văn Kiệt 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Đường vào chợ Trường Xuân - Khu thị tứ trường Xuân - Khu vực 1 Từ đường Võ Văn Kiệt - Bưu điện Trường Xuân 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27) 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân – Hậu (Dương Văn Dương) 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ cầu kênh Tứ - Chợ Trường Xuân 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ đường Võ Văn Kiệt - Đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô 1 - Chợ Đường Thét, Xã Mỹ Quý - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho Lô 1 - Chợ Đường Thét, xã Mỹ Quý - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Lô 1 - Chợ Đường Thét, xã Mỹ Quý - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao trong lĩnh vực bất động sản nông thôn.

Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy không đạt mức giá đỉnh như vị trí 1 nhưng vẫn là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Lô 1 - Chợ Đường Thét, xã Mỹ Quý - Khu vực 1, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô 2 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho Lô 2 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Lô 2 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này. Mức giá cao này thường phản ánh sự phát triển tốt về cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Những khu đất ở vị trí này có thể cung cấp cơ hội đầu tư giá trị cao, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua muốn có sự đảm bảo về giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn. Đây là cơ hội tốt cho những ai mong muốn tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Lô 2 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu vực 1, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô 3 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho Lô 3 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Lô 3 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển cao của khu vực, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Những khu đất ở vị trí này là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.

Vị trí 2: 2.310.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức giá đỉnh như vị trí 1. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn trong khu vực nông thôn, đồng thời vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn. Đây là cơ hội tốt cho những ai mong muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Lô 3 - Chợ Đường Thét Xã Mỹ Quý - Khu vực 1, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô 4 - Chợ Đường Thét, Xã Mỹ Quý

Bảng giá đất của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho lô 4 - Chợ Đường Thét, xã Mỹ Quý, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên lô 4 - Chợ Đường Thét có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần chợ Đường Thét và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần chợ Đường Thét nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiện ích hoặc giao thông, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.

Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về giá trị đất tại lô 4 - Chợ Đường Thét, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô 1 - Chợ Xã Mỹ Quý - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho Lô 1 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực gần chợ xã Mỹ Quý, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Lô 1 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào sự gần gũi với chợ xã và các tiện ích công cộng khác. Mức giá này phản ánh sự thu hút cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, đặc biệt trong môi trường nông thôn.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức độ cao. Có thể đây là khu vực gần chợ xã nhưng ít tiện ích hơn hoặc có vị trí giao thông kém thuận lợi hơn so với khu vực của vị trí 1. Mức giá này vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho đầu tư và mua bán đất.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn và vị trí giao thông kém thuận lợi hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lô 1 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể