Bảng giá đất Tại Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27) 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân – Hậu (Dương Văn Dương) 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ cầu kênh Tứ - Chợ Trường Xuân 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ đường Võ Văn Kiệt - Đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
6 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân – Hậu (Dương Văn Dương) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ cầu kênh Tứ - Chợ Trường Xuân 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
8 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ đường Võ Văn Kiệt - Đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
9 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27) 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
10 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân – Hậu (Dương Văn Dương) 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
11 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ cầu kênh Tứ - Chợ Trường Xuân 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
12 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Khu thị tứ Trường Xuân - Khu vực 1 Từ đường Võ Văn Kiệt - Đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Khu Vực Lô 4 - Khu Thị Tứ Trường Xuân

Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho khu vực Lô 4 - Khu Thị Tứ Trường Xuân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Lô 4 - Khu Thị Tứ Trường Xuân có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất đồng nhất tại vị trí này. Khu vực này nằm gần Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27), và mức giá này cho thấy đất ở đây có giá trị tương đương với các vị trí khác trong cùng khu vực.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này đồng nhất với vị trí 1, cho thấy không có sự phân biệt giá giữa các vị trí trong khu vực này. Điều này có thể phản ánh sự đồng đều trong điều kiện phát triển và tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí còn lại. Điều này cho thấy giá đất trong khu vực này là đồng nhất, không có sự thay đổi về giá trị giữa các vị trí trong khu vực Lô 4 - Khu Thị Tứ Trường Xuân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lô 4 - Khu Thị Tứ Trường Xuân, Huyện Tháp Mười. Việc hiểu rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện