STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tháp Mười | Đường Tôn Đức Thắng | Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Tháp Mười | Đường Tôn Thất Tùng | từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà đường đan bờ Tây kênh Tư Mới | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Tháp Mười | Đường Kênh 8000 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Tháp Mười | Đường Kênh Tư cũ | từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Tháp Mười | Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
106 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
107 | Huyện Tháp Mười | Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
108 | Huyện Tháp Mười | Đường kênh Huyện Đội | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
109 | Huyện Tháp Mười | Đường kênh Ông Đội | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
110 | Huyện Tháp Mười | Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) | Đường nội bộ ( 11 mét) | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Tháp Mười | Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) | Đường nội bộ ( 07 mét) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 2: Từ Điện lực - đường Thống Linh | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Tháp Mười | 8.800.000 | 6.160.000 | 4.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Tháp Mười | Đường N2 | Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Tháp Mười | Đường N2 | Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp) | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng | 6.640.000 | 4.648.000 | 3.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Tháp Mười | Đường Thiên Hộ Dương | Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Tháp Mười | Đường Thiên Hộ Dương | Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Tháp Mười | Đường Thiên Hộ Dương | Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh Cụm dân cư khóm 2) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú | 4.320.000 | 3.024.000 | 2.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Tháp Mười | Đường số 13 (sau bến xe) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
135 | Huyện Tháp Mười | Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
136 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Phú | Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.640.000 | 4.648.000 | 3.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Phú | Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Tháp Mười | Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
139 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
140 | Huyện Tháp Mười | Đường Lý Thái Tổ | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
141 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
142 | Huyện Tháp Mười | Đường Phan Đăng Lưu | Cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
144 | Huyện Tháp Mười | Đường Thống Linh | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
145 | Huyện Tháp Mười | Đường Hoàng Văn Thụ | cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
147 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
148 | Huyện Tháp Mười | Đường Đoàn Thị Điểm | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
149 | Huyện Tháp Mười | Đường Trường Xuân | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
150 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa | Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ khu dân cư khóm | Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) | 640.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Thị Nhượng | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
155 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Hữu Lầu | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
156 | Huyện Tháp Mười | Đường Đốc Binh Kiều | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
157 | Huyện Tháp Mười | Đường Dương Văn Hòa | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
158 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Tre | 5.280.000 | 3.696.000 | 2.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
159 | Huyện Tháp Mười | Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) | 5.280.000 | 3.696.000 | 2.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
160 | Huyện Tháp Mười | Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự | 5.280.000 | 3.696.000 | 2.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
161 | Huyện Tháp Mười | Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) | 5.280.000 | 3.696.000 | 2.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
162 | Huyện Tháp Mười | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập | 5.280.000 | 3.696.000 | 2.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
163 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - kênh Tư Cũ | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Tháp Mười | Đường Cao Văn Đạt | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
166 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Quí Đôn | Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Quí Đôn | Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Quí Đôn | Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương - đường Nguyễn Bình | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Tháp Mười | Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
170 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Đức Thọ | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Đức Thọ | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Trọng Khiêm | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Trọng Khiêm | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Biểu | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Biểu | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Văn Bạch | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Văn Bạch | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Bình | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
181 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Văn Kiếc | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
182 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Văn Trà | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
183 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Vóc | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
184 | Huyện Tháp Mười | Đường 307 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
185 | Huyện Tháp Mười | Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ) | 640.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
186 | Huyện Tháp Mười | Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
187 | Huyện Tháp Mười | Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
188 | Huyện Tháp Mười | Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
189 | Huyện Tháp Mười | Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - cầu N2 | 640.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Tháp Mười | Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Tháp Mười | Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) | Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường Trần Phú | 640.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Tháp Mười | Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) | Đoạn 2: từ đường Trần Phú - cầu Tháp Mười | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Tháp Mười | Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới) | Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười - kênh Ông Đội xã Mỹ An | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Tháp Mười | Các đường hẻm chợ cũ | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
195 | Huyện Tháp Mười | Đường Gò Tháp | Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống Sáu Tấn | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Tháp Mười | Đường Gò Tháp | Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống Lâm Sản | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Tháp Mười | Đường Gò Tháp | Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây xăng Thiên Hộ 7 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Tháp Mười | Đường Gò Tháp | Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Tháp Mười | Đường 30 tháng 4 | Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đoạn Đường Tôn Thất Tùng
Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho đoạn đường Tôn Thất Tùng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Tôn Đức Thắng đến ranh xã Mỹ Hòa và đường đan bờ Tây kênh Tư Mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Thất Tùng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất đồng nhất với các vị trí khác trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất hiện tại của khu vực và có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 600.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, giá trị đất tại khu vực này không có sự khác biệt so với các vị trí khác trong đoạn đường Tôn Thất Tùng. Điều này cho thấy mức giá đất trong đoạn đường này khá đồng đều, không có sự phân chia lớn về giá trị giữa các vị trí.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có mức giá đất tương tự như các vị trí trước đó. Việc đồng nhất mức giá trên toàn đoạn đường có thể phản ánh sự đồng đều trong các yếu tố tác động đến giá trị đất, như sự phát triển hạ tầng và tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo các văn bản quy phạm pháp luật là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Thất Tùng, Huyện Tháp Mười. Việc hiểu rõ mức giá đồng nhất tại các vị trí trong đoạn đường sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Kênh 8000, Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại Đường Kênh 8000 thuộc huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất ở đô thị trên đoạn đường này, từ Đường tỉnh ĐT 845 đến ranh Tân Kiều, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Tại Đường Kênh 8000
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Kênh 8000 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho những khu vực có vị trí thuận lợi và giá trị phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự ổn định và tiềm năng của khu vực, với các yếu tố như hạ tầng giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Tương tự như vị trí 1, vị trí 2 cũng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy toàn bộ đoạn đường từ Đường tỉnh ĐT 845 đến ranh Tân Kiều đều có mức giá đồng nhất cho loại đất ở đô thị. Sự đồng nhất trong mức giá có thể phản ánh sự đồng đều về chất lượng hạ tầng và tiện ích trong khu vực.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, như hai vị trí trước đó, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy rằng không có sự phân biệt lớn về giá trị đất trong đoạn đường này, với tất cả các vị trí đều có giá giống nhau. Điều này có thể là do tính đồng nhất về điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng trong toàn bộ khu vực.
Bảng giá đất này thể hiện sự ổn định về giá trị bất động sản trên Đường Kênh 8000, với các mức giá đồng nhất cho tất cả các vị trí trong đoạn đường. Điều này mang đến sự thuận lợi cho các giao dịch mua bán và đầu tư, vì người mua và nhà đầu tư có thể dự đoán và tính toán dễ dàng hơn về chi phí và giá trị của bất động sản trong khu vực. Sự đồng đều trong mức giá cũng phản ánh sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững của khu vực
Bảng Giá Đất Tại Đường Kênh Tư Cũ, Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại đường Kênh Tư Cũ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đây.
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Kênh Tư Cũ có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ kênh 307 đến ranh xã Mỹ An, và mức giá này phản ánh sự đồng đều trong giá trị đất trong đoạn đường này. Mức giá này phù hợp với những khu vực có sự phát triển đồng nhất về cơ sở hạ tầng và tiềm năng đô thị.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá là 600.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1. Mức giá đồng nhất cho thấy sự ổn định trong giá trị đất trong toàn bộ khu vực từ kênh 307 đến ranh xã Mỹ An. Điều này tạo ra sự đồng đều và dễ dàng trong việc xác định giá trị của đất trong khu vực này.
Vị Trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², giống như hai vị trí trên. Mức giá này tiếp tục phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất ở đoạn đường này, từ kênh 307 đến ranh xã Mỹ An. Điều này cho thấy một sự cân bằng về giá trị đất trong toàn bộ khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Kênh Tư Cũ, giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt được tình hình giá trị đất trong khu vực từ kênh 307 đến ranh xã Mỹ An. Sự đồng đều trong mức giá ở các vị trí cho thấy sự ổn định và đồng nhất về giá trị đất, hỗ trợ người mua và người bán trong việc đưa ra quyết định chính xác cho các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Các Đường Kênh 25, 1000, 307, Kênh Liên 8, Kênh Giữa, Kênh Nhất
Bảng giá đất của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho các đường kênh: Kênh 25, Kênh 1000, Kênh 307, Kênh Liên 8, Kênh Giữa và Kênh Nhất, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong các khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định giao dịch bất động sản.
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường kênh như Kênh 25, Kênh 1000, Kênh 307, Kênh Liên 8, Kênh Giữa và Kênh Nhất có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đồng nhất cho tất cả các vị trí trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực đô thị của huyện Tháp Mười, có thể do sự đồng đều về các yếu tố như tiện ích, cơ sở hạ tầng và vị trí của các khu vực này.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá là 600.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất trong toàn bộ khu vực. Mặc dù giá trị không thay đổi, khu vực này vẫn giữ mức giá ổn định, phù hợp với các điều kiện của thị trường đất đai tại huyện Tháp Mười.
Vị Trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 600.000 VNĐ/m², giống như các vị trí trước đó. Việc giá trị đất đồng nhất giữa các vị trí trong các khu vực này có thể là do các yếu tố đồng đều về mức độ phát triển, cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này cung cấp thông tin ổn định và dễ dự đoán cho người mua và nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường kênh trong huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Các Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Đông Thị Trấn Mỹ An
Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho các đường nội bộ trong khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu dân cư Đông, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các đường nội bộ khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn tại vị trí này. Sự cao cấp của giá trị đất có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc khu vực có nhu cầu cao hơn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn duy trì mức độ ổn định trong khu vực. Vị trí này có thể gần khu vực ít phát triển hơn hoặc có mức độ tiện ích công cộng thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 600.000 VNĐ/m², giống như vị trí 2. Điều này cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất trong khu vực, không có sự khác biệt lớn giữa các vị trí trong khu dân cư Đông. Sự ổn định về giá trị đất tại các vị trí này cho thấy sự công bằng trong việc định giá đất tại khu vực.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường nội bộ trong khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về giao dịch đất đai. Sự đồng nhất trong mức giá tại các vị trí cho thấy sự ổn định và công bằng trong định giá đất, hỗ trợ trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý