11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Ngô Cát Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Ngô Cát Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ - đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm 12.000.000 6.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Ngô Cát Đoạn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm - đến hết ranh giới phường Tân Hòa 8.000.000 4.000.000 2.700.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Biên Hòa Đường Phùng Khắc Khoan 30.000.000 10.000.000 7.200.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa) 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 29.000.000 13.000.000 6.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến đường Ngô Thì Nhậm 22.000.000 11.000.000 5.200.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến đường Võ Trường Toản 17.000.000 8.000.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Võ Trường Toản - đến ngã ba Gạc Nai 12.000.000 6.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ ngã ba Gạc Nai - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu 9.000.000 4.500.000 2.900.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Trường Toản 14.000.000 8.000.000 3.900.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Du Đường vào Miếu Bình Thiền cũ 23.000.000 13.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 17.000.000 8.000.000 4.200.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Biên Hòa Đường Chu Văn An 14.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến đường N10, khu dân cư Bửu Long 21.000.000 13.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Tám Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến hết ranh thửa đất số 57, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Bửu Long 14.000.000 8.000.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Thì Nhậm 13.000.000 7.000.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Biên Hòa Đường 10 Từ đường Nguyễn Du - đến đường D5, khu dân cư Bửu Long 21.000.000 13.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Biên Hòa Đường N4 Từ đường Nguyễn Du - đến hết ranh thửa đất số 39, tờ BĐĐC số 20 về bên phải và hết ranh thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 20 về bên trái, phường Bửu Long 21.000.000 13.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương - đến đường Nguyễn Tri Phương 22.000.000 10.000.000 4.900.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa 26.000.000 11.000.000 7.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa - đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp ranh giới phường Hóa An) 23.000.000 10.000.000 4.900.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn - đến đường Huỳnh Mẫn Đạt 18.000.000 10.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt - đến cầu Rạch Sỏi 16.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) Đoạn từ cầu Rạch Sỏi - đến cầu Ông Tiếp 13.000.000 7.000.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Tồn 21.000.000 10.000.000 4.900.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Hữu Nghĩa - đến chạm tới giữa ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 36 và thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 36, phường Bửu Hòa 14.000.000 7.000.000 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến cầu Ghềnh 16.000.000 7.000.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn từ cầu Ghềnh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 21.000.000 10.000.000 4.900.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Lung 17.000.000 8.000.000 4.400.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Chánh Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc - đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ) 20.000.000 10.000.000 4.900.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài) 17.000.000 8.000.000 4.400.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC cũ) 13.000.000 7.000.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Diêu 12.000.000 6.000.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Đại Độ Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến hết thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 60, phường Hiệp Hòa (chiều dài 630m giáp bờ sông) 13.000.000 5.000.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Đại Độ Đoạn từ thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 60 (phường Hiệp Hòa) - đến đường Đặng Văn Trơn 9.000.000 4.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Biên Hòa Đường Đỗ Văn Thi Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến hết cây xăng An Thái An 20.000.000 9.000.000 4.700.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Biên Hòa Đường Đỗ Văn Thi Đoạn từ cây xăng An Thái An - đến sông Cái 16.000.000 7.000.000 3.900.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Văn Trơn Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi - đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa 21.000.000 10.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Văn Trơn Đoạn tiếp theo tới sông Cái 18.000.000 8.000.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa 17.000.000 8.000.000 3.500.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Bạch Mai 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Trung 27.000.000 12.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Định (đường 4) 25.000.000 11.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Quyền (đường 3) 18.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Cương 23.000.000 12.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Bá Học 20.000.000 11.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Tử Giang 23.000.000 11.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thoa Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến chạm tới ranh thửa đất số 83, tờ BĐĐC số 7, phường Tân Tiến 20.000.000 9.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Leo Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 13 về bên trái, phường Tam Hòa 21.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Thể 26.000.000 12.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Biên Hòa Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ) Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Tam Hòa 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Đồng Khởi - đến đường Đoàn Văn Cự 21.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Biên Hòa Đường Đoàn Văn Cự Đoạn từ Phạm Văn Thuận - đến Công ty VMEP 21.000.000 11.000.000 6.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Biên Hòa Đường Đoàn Văn Cự Đoạn từ Công ty VMEP - đến ranh Bệnh viện đa khoa Đồng Nai 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Văn Sâm 22.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Bảo Đức 22.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Thuận 35.000.000 14.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến đường Vũ Hồng Phô 26.000.000 12.000.000 7.300.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô - đến cầu Ông Gia 20.000.000 10.000.000 6.100.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ cầu Ông Gia - đến đường 11 KCN Biên Hòa 1 13.000.000 7.000.000 4.600.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Biên Hòa Đường Vũ Hồng Phô 21.000.000 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Biên Hòa Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) 12.000.000 7.000.000 4.200.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Biên Hòa Đường 9 (đường trong KCN Biên Hòa 1) Từ đường Trần Quốc Toản - đến Công ty Cổ phần Việt Pháp PROCONCO 10.000.000 6.000.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) 16.000.000 8.000.000 5.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thị Vân Từ đường Trần Quốc Toản - đến đường N9 - khu dân cư An Bình 16.000.000 8.000.000 5.200.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Biên Hòa Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào phòng giao dịch - Ngân hàng Công Thương chi nhánh Đồng Nai) 14.000.000 8.000.000 5.200.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thông 16.000.000 9.000.000 4.600.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Thị Hoa 16.000.000 9.000.000 5.200.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Biên Hòa Đường Châu Văn Lồng Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 281, tờ BĐĐC số 58 về bên phải và hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, phường Long Bình Tân 14.000.000 9.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 6, 7, 8 (phường Tam Hiệp) 20.000.000 11.000.000 6.500.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật 29.000.000 12.000.000 7.200.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật - đến mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 23.000.000 10.000.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Nguyễn Trung Trực 20.000.000 9.000.000 4.600.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến cầu sông Buông 14.000.000 7.000.000 3.900.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu sông Buông - đến hết ranh giới phường Phước Tân 12.000.000 5.000.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ ranh giới phường Phước Tân - đến đường Hàm Nghi 9.000.000 5.000.000 3.600.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ đường Hàm Nghi - đến giáp Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển 12.000.000 5.000.000 3.600.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến ranh giới phường Tam Phước và xã An Phước 9.000.000 4.000.000 3.300.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Biên Hòa Đường Trạm thuế khu vực 2 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, phường Tam Hiệp 20.000.000 11.000.000 6.500.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Biên Hòa Đường Đa Minh 20.000.000 11.000.000 6.500.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Biên Hòa Đường Tân Lập 20.000.000 11.000.000 6.500.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến đầu cầu số 3 23.000.000 12.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ đầu cầu số 3 - đến đường Chu Mạnh Trinh 17.000.000 8.000.000 4.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn đường Chu Mạnh Trinh - đến hết ranh giới phường Phước Tân 12.000.000 5.000.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tỏ Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp phường An Hòa 18.000.000 7.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tỏ Đoạn qua phường An Hòa 13.000.000 7.000.000 3.500.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Văn Hải Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 80 về bên phải và hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 28 về bên trái, phường Long Bình Tân 18.000.000 9.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Biên Hòa Đường B5 (khu dân cư Phú Thịnh) 21.000.000 10.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Biên Hòa Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) 22.000.000 10.000.000 5.600.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Bá Bích 26.000.000 11.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Nguyên 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Nguyên Đạt 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đăng Lưu 14.000.000 8.000.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Biên Hòa Đường Yết Kiêu Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Long Bình 20.000.000 12.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Tam Kỳ Từ đường Bùi Văn Hòa - đến hết ranh thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 134 về bên phải và hết ranh thửa đất số 78, tờ BĐĐC số 134 về bên trái, phường Long Bình 20.000.000 10.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Dân Sanh 21.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu 3, 4, 5 Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình 18.000.000 9.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) 27.000.000 12.000.000 6.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Quyền Từ QL51 - đến cầu An Hòa (Hương lộ phường An Hòa cũ) 20.000.000 9.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị