STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Tám | Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến hết ranh thửa đất số 57, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Bửu Long | 14.000.000 | 8.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Tám | Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến hết ranh thửa đất số 57, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Bửu Long | 9.800.000 | 5.600.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Tám | Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến hết ranh thửa đất số 57, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Bửu Long | 8.400.000 | 4.800.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Võ Thị Tám, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai
Bảng giá đất trên đường Võ Thị Tám, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản khu vực.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Võ Thị Tám có mức giá là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 8.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi có tiềm năng phát triển tốt. Với mức giá hợp lý, đây là sự lựa chọn thích hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình, vẫn đảm bảo được sự thuận tiện về giao thông và các dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, cho thấy sự xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là cơ hội đầu tư lâu dài cho những ai có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Võ Thị Tám, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn có giá trị đầu tư nhất định trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người mua có ngân sách thấp hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đường Võ Thị Tám. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, từ đó giúp xác định chiến lược đầu tư phù hợp.