11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Long Khánh Đường Huỳnh Văn Nghệ 4.100.000 2.400.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
802 Thành phố Long Khánh Đường Đào Trí Phú 4.500.000 2.600.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
803 Thành phố Long Khánh Đường Trịnh Hoài Đức 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
804 Thành phố Long Khánh Đường Lê Quang Định 4.200.000 2.600.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
805 Thành phố Long Khánh Đường Trần Thượng Xuyên 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
806 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
807 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
808 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.400.000 2.200.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
809 Thành phố Long Khánh Đường Trần Quang Diệu 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
810 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị
811 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của 4.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
812 Thành phố Long Khánh Đường Mạc Đĩnh Chi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
813 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
814 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng 4.400.000 2.200.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
815 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngũ Lão 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
816 Thành phố Long Khánh Đường Trần Huy Liệu 4.200.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
817 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thái Tổ Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa 4.200.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
818 Thành phố Long Khánh Đường Phan Huy Chú Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới 2.700.000 1.350.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
819 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hữu Trác Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
820 Thành phố Long Khánh Đường Lương Thế Vinh 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
821 Thành phố Long Khánh Đường Đoàn Thị Điểm Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
822 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn qua phường Xuân Bình 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
823 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ 2.500.000 1.300.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
824 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen 1.600.000 800.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
825 Thành phố Long Khánh Đường Võ Duy Dương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
826 Thành phố Long Khánh Đường Lương Đình Của 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
827 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
828 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
829 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn qua phường Bảo Vinh 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
830 Thành phố Long Khánh Đường Trương Định 4.200.000 2.100.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
831 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang 3.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
832 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng 3.800.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
833 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc 2.700.000 1.200.000 850.000 560.000 - Đất ở đô thị
834 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn 3.800.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
835 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) 2.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
836 Thành phố Long Khánh Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi 1.400.000 850.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
837 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
838 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 1.500.000 750.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
839 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
840 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 1.500.000 750.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
841 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 1.600.000 900.000 650.000 420.000 - Đất ở đô thị
842 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 1.400.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
843 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 1.300.000 650.000 500.000 420.000 - Đất ở đô thị
844 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 1.400.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
845 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.800.000 900.000 650.000 420.000 - Đất ở đô thị
846 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 2.200.000 920.000 650.000 550.000 - Đất ở đô thị
847 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.400.000 750.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
848 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 1.400.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
849 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 1.400.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
850 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 1.400.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
851 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.700.000 720.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
852 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 1.500.000 720.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
853 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 4.500.000 1.300.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
854 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 3.500.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
855 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
856 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
857 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 1.400.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
858 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
859 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 1.100.000 550.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
860 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.700.000 700.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
861 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.500.000 900.000 590.000 420.000 - Đất ở đô thị
862 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 2.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
863 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 1.600.000 800.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
864 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
865 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
866 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
867 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 2.700.000 1.350.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
868 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 2.000.000 1.400.000 1.100.000 750.000 - Đất ở đô thị
869 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 1.400.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
870 Thành phố Long Khánh Đường Bùi Thị Xuân 2.800.000 1.400.000 1.050.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
871 Thành phố Long Khánh Đường Cách Mạng Tháng 8 5.040.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
872 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 2.310.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
873 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương 5.040.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
874 Thành phố Long Khánh Đường Đinh Tiên Hoàng 2.240.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
875 Thành phố Long Khánh Đường Hai Bà Trưng 2.310.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
876 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Diệu 2.240.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
877 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
878 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
879 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương 2.800.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
880 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 10.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 - Đất TM - DV đô thị
881 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ 9.100.000 2.800.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
882 Thành phố Long Khánh Đường Khổng Tử 4.900.000 2.100.000 1.610.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
883 Thành phố Long Khánh Đường Lê Lợi 5.250.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
884 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thường Kiệt 2.800.000 1.330.000 980.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
885 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.250.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
886 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Công Trứ 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
887 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Du 3.360.000 1.680.000 1.190.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
888 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thái Học 5.250.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
889 Thành phố Long Khánh Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) 3.500.000 1.540.000 1.400.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
890 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Tri Phương 2.450.000 1.330.000 1.050.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
891 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trường Tộ 2.240.000 1.120.000 840.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
892 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử 4.200.000 1.680.000 1.330.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
893 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.250.000 1.680.000 1.330.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
894 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh 2.800.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
895 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 2.100.000 910.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
896 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung 3.500.000 1.680.000 1.400.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
897 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành 2.100.000 1.050.000 840.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
898 Thành phố Long Khánh Đường Phan Bội Châu 1.960.000 980.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
899 Thành phố Long Khánh Đường Phan Chu Trinh Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An 2.100.000 1.050.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
900 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu 3.500.000 1.680.000 1.400.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị