STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành phố Long Khánh | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 4.100.000 | 2.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
802 | Thành phố Long Khánh | Đường Đào Trí Phú | 4.500.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
803 | Thành phố Long Khánh | Đường Trịnh Hoài Đức | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
804 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Quang Định | 4.200.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
805 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Thượng Xuyên | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
806 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
807 | Thành phố Long Khánh | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
808 | Thành phố Long Khánh | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
809 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Quang Diệu | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
810 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
811 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
812 | Thành phố Long Khánh | Đường Mạc Đĩnh Chi | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
813 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
814 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
815 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Ngũ Lão | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
816 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Huy Liệu | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
817 | Thành phố Long Khánh | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
818 | Thành phố Long Khánh | Đường Phan Huy Chú | Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
819 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Hữu Trác | Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
820 | Thành phố Long Khánh | Đường Lương Thế Vinh | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
821 | Thành phố Long Khánh | Đường Đoàn Thị Điểm | Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
822 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn qua phường Xuân Bình | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
823 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ | 2.500.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
824 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
825 | Thành phố Long Khánh | Đường Võ Duy Dương | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
826 | Thành phố Long Khánh | Đường Lương Đình Của | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
827 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
828 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
829 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn qua phường Bảo Vinh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
830 | Thành phố Long Khánh | Đường Trương Định | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
831 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 1 | Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang | 3.800.000 | 1.300.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
832 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng | 3.800.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
833 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 1 | Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc | 2.700.000 | 1.200.000 | 850.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
834 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 56 | Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn | 3.800.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
835 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) | 2.000.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị | |
836 | Thành phố Long Khánh | Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân | Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi | 1.400.000 | 850.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
837 | Thành phố Long Khánh | Đường Võ Văn Tần | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
838 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Sen | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
839 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Sen đi Xuân Lập | Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
840 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
841 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần | 1.600.000 | 900.000 | 650.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
842 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
843 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập | 1.300.000 | 650.000 | 500.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
844 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
845 | Thành phố Long Khánh | Đường số 1 | Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
846 | Thành phố Long Khánh | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) | 2.200.000 | 920.000 | 650.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
847 | Thành phố Long Khánh | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc | 1.400.000 | 750.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
848 | Thành phố Long Khánh | Đường vào miếu Ông Hổ | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
849 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị | |
850 | Thành phố Long Khánh | Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị | |
851 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) | Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông | 1.700.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
852 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) | Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
853 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc | 4.500.000 | 1.300.000 | 900.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
854 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A | Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc | 3.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
855 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An | Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
856 | Thành phố Long Khánh | Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
857 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | Đoạn từ đường số 1 vào 500m | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
858 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
859 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn | 1.100.000 | 550.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
860 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc | 1.700.000 | 700.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
861 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) | Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | 1.500.000 | 900.000 | 590.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
862 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn | 2.000.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
863 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
864 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang | Đoạn qua phường Bảo Vinh | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
865 | Thành phố Long Khánh | Đường số 4 | Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh | 1.300.000 | 650.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
866 | Thành phố Long Khánh | Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) | Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
867 | Thành phố Long Khánh | Tuyến đường qua khu đô thị mới | Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
868 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
869 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
870 | Thành phố Long Khánh | Đường Bùi Thị Xuân | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
871 | Thành phố Long Khánh | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 5.040.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
872 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.310.000 | 1.120.000 | 910.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
873 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương | 5.040.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
874 | Thành phố Long Khánh | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2.240.000 | 1.120.000 | 910.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
875 | Thành phố Long Khánh | Đường Hai Bà Trưng | 2.310.000 | 1.120.000 | 910.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
876 | Thành phố Long Khánh | Đường Hoàng Diệu | 2.240.000 | 1.120.000 | 910.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
877 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồng Thập Tự | Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
878 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồng Thập Tự | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
879 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồng Thập Tự | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
880 | Thành phố Long Khánh | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 10.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
881 | Thành phố Long Khánh | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ | 9.100.000 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
882 | Thành phố Long Khánh | Đường Khổng Tử | 4.900.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.050.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
883 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Lợi | 5.250.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
884 | Thành phố Long Khánh | Đường Lý Thường Kiệt | 2.800.000 | 1.330.000 | 980.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
885 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5.250.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
886 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Công Trứ | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
887 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Du | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.190.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
888 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Thái Học | 5.250.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
889 | Thành phố Long Khánh | Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) | 3.500.000 | 1.540.000 | 1.400.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
890 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Tri Phương | 2.450.000 | 1.330.000 | 1.050.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
891 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trường Tộ | 2.240.000 | 1.120.000 | 840.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
892 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương | Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.330.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
893 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương | Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.250.000 | 1.680.000 | 1.330.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
894 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh | 2.800.000 | 1.120.000 | 910.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
895 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương | Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc | 2.100.000 | 910.000 | 770.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
896 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung | 3.500.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
897 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
898 | Thành phố Long Khánh | Đường Phan Bội Châu | 1.960.000 | 980.000 | 770.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
899 | Thành phố Long Khánh | Đường Phan Chu Trinh | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An | 2.100.000 | 1.050.000 | 770.000 | 670.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
900 | Thành phố Long Khánh | Đường Quang Trung | Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu | 3.500.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Huỳnh Văn Nghệ
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ có mức giá cao nhất là 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Đào Trí Phú
Bảng giá đất của thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Đào Trí Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Trí Phú có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng đầy đủ, giao thông thuận tiện, và khu vực xung quanh có sự phát triển mạnh mẽ. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị vượt trội của khu vực này so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể có các tiện ích và điều kiện giao thông thuận lợi, tuy nhiên không bằng vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng tăng trưởng ổn định.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân bổ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Đào Trí Phú, thành phố Long Khánh. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá bất động sản một cách chính xác, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí không chỉ giúp dự đoán xu hướng phát triển của khu vực mà còn tối ưu hóa cơ hội đầu tư.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Trịnh Hoài Đức
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Trịnh Hoài Đức, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trịnh Hoài Đức có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với sự kết nối tốt đến các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển sôi động. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không nằm trong khu vực trung tâm chính của đoạn đường, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trịnh Hoài Đức, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Lê Quang Định
Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Lê Quang Định, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác liên quan đến việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quang Định có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa của vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và giao dịch bất động sản quan trọng.
Vị trí 2: 2.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển nhưng không nằm trong khu vực trung tâm chính. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm giá trị hợp lý mà không cần chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm giá trị hợp lý trong thị trường bất động sản.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Quang Định. Mức giá này phản ánh việc khu vực có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Quang Định, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý trong việc phát triển dự án bất động sản, mua bán đất đai hoặc quản lý tài sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Trần Thượng Xuyên
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Trần Thượng Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Thượng Xuyên có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực trung tâm. Giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác nhờ vào sự phát triển và kết nối tốt của khu vực.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi nhưng không nằm trong trung tâm chính của đoạn đường, dẫn đến sự khác biệt về giá.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Thượng Xuyên, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.