STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 525.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) | 980.000 | 490.000 | 420.000 | 350.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | 450.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) | 840.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Xuân Lập - Hàng Gòn
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Xuân Lập - Hàng Gòn, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường số 1 đến đường sắt. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Lập - Hàng Gòn có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu tiên về vị trí và tiềm năng phát triển đô thị.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá giảm nhưng vẫn giữ được giá trị cao cho các dự án đô thị.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho việc phát triển các dự án đô thị. Mức giá tại đây cho thấy khu vực này có tiềm năng tốt nhưng không bằng các vị trí cao hơn về mức độ phát triển và tiện ích.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng đô thị. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn đáp ứng nhu cầu xây dựng và phát triển đô thị với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Lập - Hàng Gòn, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.