STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ | 3.850.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng | 3.080.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ | 3.300.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng | 2.640.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Tô Hiến Thành, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại Đường Tô Hiến Thành, thuộc Thành phố Long Khánh, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Đoạn đường này kéo dài từ đường 21 tháng 4 đến đường Nguyễn Văn Cừ và được phân chia thành nhiều vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường, là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng của thành phố. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lời cao trong khu vực. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao và phản ánh giá trị tốt của đất trong khu vực gần trung tâm hoặc các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào những khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư tốt. Khu vực này thường nằm ở những vị trí không quá xa trung tâm nhưng có mức giá hợp lý hơn, là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người dân muốn sở hữu bất động sản với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất, phản ánh giá trị đất ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc ít thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư vào bất động sản ở đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Tô Hiến Thành, Thành phố Long Khánh, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ đường 21 tháng 4 đến đường Nguyễn Văn Cừ. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả. Bảng giá này là tài liệu quan trọng để hoạch định chiến lược đầu tư và đánh giá giá trị tài sản bất động sản tại Đường Tô Hiến Thành.