Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Lý Văn Sâm qua đường Nguyễn Bảo Đức đến hết quán cà phê Xá Xị (hẻm số 4 đường Lý Văn Sâm, phường Tam Hiệp) 9.600.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
702 Thành phố Biên Hòa Đường Lê A 12.600.000 7.800.000 5.100.000 3.300.000 - Đất SX - KD đô thị
703 Thành phố Biên Hòa Đường vào khu tái định cư Tân Biên Nối từ đường Hoàng Văn Bổn - đến hết ranh thửa đất số 521, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 5 về bên trái, phường Tân Biên 7.200.000 3.600.000 1.980.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
704 Thành phố Biên Hòa Đường vào nhà máy nước Thiện Tân Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên 7.200.000 3.600.000 1.980.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
705 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 4 và khu phố 6 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến bờ sông Cái 12.600.000 6.600.000 3.900.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
706 Thành phố Biên Hòa Đường chuyên dùng Đấu nối với đường Võ Nguyên Giáp, đi qua phường Phước Tân, Tam Phước 6.000.000 3.000.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
707 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 4 Quang Thắng 10.200.000 4.800.000 2.760.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
708 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến đường Thân Nhân Trung 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX - KD đô thị
709 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Thân Nhân Trung - đến đường Hoàng Văn Bổn 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
710 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn qua phường Tam Phước 3.000.000 1.800.000 1.080.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
711 Thành phố Biên Hòa Đường Lưu Văn Viết 15.000.000 7.800.000 5.100.000 3.300.000 - Đất SX - KD đô thị
712 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Sắt (giáp ranh phường An Hòa) - đến cầu Cây Ngã 9.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
713 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Cây Ngã - đến cầu Vấp 7.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
714 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn còn lại, từ cầu Vấp - đến hết ranh xã Long Hưng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
715 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng Từ ranh xã Long Hưng - đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng 5.000.000 3.000.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
716 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Sắt (giáp ranh phường An Hòa) - đến cầu Cây Ngã 6.300.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
717 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Cây Ngã - đến cầu Vấp 4.900.000 2.800.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
718 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn còn lại, từ cầu Vấp - đến hết ranh xã Long Hưng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
719 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng Từ ranh xã Long Hưng - đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng 3.500.000 2.100.000 1.190.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
720 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Sắt (giáp ranh phường An Hòa) - đến cầu Cây Ngã 5.400.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
721 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Cây Ngã - đến cầu Vấp 4.200.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
722 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn còn lại, từ cầu Vấp - đến hết ranh xã Long Hưng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
723 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng Từ ranh xã Long Hưng - đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng 3.000.000 1.800.000 1.020.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
724 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 450.000 410.000 390.000 370.000 - Đất trồng cây hàng năm
725 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 430.000 390.000 370.000 350.000 - Đất trồng cây hàng năm
726 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 450.000 410.000 390.000 370.000 - Đất trồng cây lâu năm
727 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 430.000 390.000 370.000 350.000 - Đất trồng cây lâu năm
728 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất rừng sản xuất
729 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất rừng sản xuất
730 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
731 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
732 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất rừng phòng hộ
733 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất rừng đặc dụng
734 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất rừng phòng hộ
735 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất rừng đặc dụng
736 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 450.000 410.000 390.000 370.000 - Đất nông nghiệp khác
737 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 430.000 390.000 370.000 350.000 - Đất nông nghiệp khác
738 Thành phố Long Khánh Đường Bùi Thị Xuân 4.000.000 2.000.000 1.500.000 950.000 - Đất ở đô thị
739 Thành phố Long Khánh Đường Cách Mạng Tháng 8 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
740 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
741 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
742 Thành phố Long Khánh Đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
743 Thành phố Long Khánh Đường Hai Bà Trưng 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
744 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Diệu 3.200.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
745 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
746 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
747 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
748 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 15.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
749 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ 13.000.000 4.000.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
750 Thành phố Long Khánh Đường Khổng Tử 7.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
751 Thành phố Long Khánh Đường Lê Lợi 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
752 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thường Kiệt 4.000.000 1.900.000 1.400.000 950.000 - Đất ở đô thị
753 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
754 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
755 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Du 4.800.000 2.400.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
756 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thái Học 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
757 Thành phố Long Khánh Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) 5.000.000 2.200.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
758 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Tri Phương 3.500.000 1.900.000 1.500.000 950.000 - Đất ở đô thị
759 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trường Tộ 3.200.000 1.600.000 1.200.000 950.000 - Đất ở đô thị
760 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử 6.000.000 2.400.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
761 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.500.000 2.400.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
762 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh 4.000.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
763 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 3.000.000 1.300.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
764 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung 5.000.000 2.400.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
765 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 950.000 - Đất ở đô thị
766 Thành phố Long Khánh Đường Phan Bội Châu 2.800.000 1.400.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
767 Thành phố Long Khánh Đường Phan Chu Trinh Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An 3.000.000 1.500.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
768 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu 5.000.000 2.400.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
769 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ đường Trần Huy Liệu - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
770 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc 4.200.000 1.300.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
771 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương 5.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
772 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai 6.700.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
773 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình 6.200.000 2.400.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
774 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài 6.400.000 2.700.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
775 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu 5.500.000 2.300.000 1.700.000 980.000 - Đất ở đô thị
776 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong 4.200.000 1.300.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
777 Thành phố Long Khánh Đường Thích Quảng Đức 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
778 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
779 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m 4.500.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
780 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm 2.600.000 1.300.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
781 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 2.400.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
782 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
783 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn 1.600.000 920.000 650.000 550.000 - Đất ở đô thị
784 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân 2.400.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
785 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển 2.200.000 1.200.000 980.000 700.000 - Đất ở đô thị
786 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
787 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Thế Hiển 2.500.000 1.200.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
788 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Chí Thanh 2.100.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
789 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương 5.000.000 2.500.000 2.000.000 950.000 - Đất ở đô thị
790 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
791 Thành phố Long Khánh Đường Phan Đăng Lưu 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
792 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Văn Thụ 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
793 Thành phố Long Khánh Đường Châu Văn Liêm 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
794 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Gia Tự 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
795 Thành phố Long Khánh Đường Hà Huy Giáp 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
796 Thành phố Long Khánh Đường Lý Tự Trọng 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
797 Thành phố Long Khánh Đường 9 tháng 4 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
798 Thành phố Long Khánh Đường Trần Văn Thi 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
799 Thành phố Long Khánh Đường Lê Văn Vận 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
800 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Lạc 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đường Phước Tân - Long Hưng, Thành Phố Biên Hòa

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho đoạn đường Phước Tân - Long Hưng thuộc thành phố Biên Hòa đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đất nông thôn và kéo dài từ ranh xã Long Hưng đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng. Bảng giá xác định mức giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất dựa trên vị trí và đặc điểm của từng khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Phước Tân - Long Hưng có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích chính hoặc các khu vực có khả năng phát triển cao trong tương lai. Mức giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần tiếp cận dễ dàng.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc các khu vực có sự phát triển tương đối. Mức giá này phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các hoạt động đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các tiện ích chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các hoạt động kinh doanh nhỏ.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực và thường nằm xa hơn khỏi các tiện ích và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc các kế hoạch dài hạn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất cho đoạn đường Phước Tân - Long Hưng, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này. Với mức giá từ 1.500.000 VNĐ/m² đến 5.000.000 VNĐ/m², bảng giá phản ánh sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Các mức giá này hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đất trong việc lựa chọn vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ, từ các dự án có giá trị cao đến các đầu tư nhỏ hơn.


Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Các Phường Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình và Các Phường Khác

Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại các phường và xã như Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa. Bảng giá này phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các phường và xã nêu trên có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong khu vực, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, có điều kiện tự nhiên tốt và gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 410.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí dưới nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 390.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí nêu trên. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường và xã thuộc thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Các Phường Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và Xã Long Hưng

Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại các phường Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng. Bảng giá này giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các phường và xã nêu trên có mức giá cao nhất là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong khu vực, thường nằm ở các vị trí có điều kiện tự nhiên thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong các khu vực được xét. Vị trí này có thể gần các khu vực tiện ích hoặc giao thông quan trọng, làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đây.

Vị trí 3: 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 370.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá cả hợp lý hơn.

Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí nêu trên. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường và xã thuộc thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong khu vực đô thị. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và cơ sở hạ tầng tốt nhất, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị tốt và có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị, vị trí này không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn tốt cho việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực đô thị.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Điều kiện tại đây có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đô thị hoặc đầu tư dài hạn với mức ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do điều kiện vị trí không thuận lợi, xa các tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, nhất là trong môi trường đô thị đang phát triển.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa nhất của khu vực đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, giá trị đất ở vị trí này không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực đô thị.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có điều kiện tốt cho các dự án đô thị hoặc đầu tư dài hạn. Giá trị đất ở đây có thể phản ánh vị trí tương đối xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.

Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện, hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, đặc biệt trong môi trường đô thị đang phát triển mạnh mẽ.