STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc | 4.200.000 | 1.300.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương | 5.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai | 6.700.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình | 6.200.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài | 6.400.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong | 4.200.000 | 1.300.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc | 2.940.000 | 910.000 | 600.000 | 490.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương | 3.850.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai | 4.690.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình | 4.340.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài | 4.480.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu | 3.850.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | 690.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong | 2.940.000 | 910.000 | 600.000 | 490.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc | 2.520.000 | 780.000 | 510.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương | 3.300.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai | 4.020.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình | 3.720.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài | 3.840.000 | 1.620.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu | 3.300.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | 590.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong | 2.520.000 | 780.000 | 510.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1 Cũ) Thành Phố Long Khánh
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất đối với khu vực đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) tại thành phố Long Khánh đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong nhóm giá trung bình cao. Khu vực này vẫn có những lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng, nhưng giá cả hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất đô thị với ngân sách vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố phát triển.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 850.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình thấp hơn. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư tốt trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực thành phố Long Khánh. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này. Việc nắm bắt thông tin về giá đất giúp người mua đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và tối ưu hóa chi phí cũng như lợi nhuận trong tương lai. Các mức giá phản ánh sự khác biệt trong điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của từng khu vực, từ đó cung cấp những lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân hay tổ chức.