11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1302 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1303 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1304 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn 190.000 170.000 150.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1305 Thành phố Long Khánh Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình 370.000 330.000 290.000 260.000 - Đất trồng cây lâu năm
1306 Thành phố Long Khánh Phường Bảo Vinh 280.000 260.000 230.000 200.000 - Đất trồng cây lâu năm
1307 Thành phố Long Khánh Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân 240.000 220.000 200.000 170.000 - Đất trồng cây lâu năm
1308 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1309 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1310 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1311 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1312 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1313 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1314 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1315 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1316 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1317 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1318 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1319 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1320 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1321 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1322 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1323 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1324 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1325 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1326 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1327 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1328 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1329 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
1330 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
1331 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
1332 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
1333 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1334 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1335 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1336 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1337 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1338 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1339 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1340 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1341 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1342 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1343 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1344 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1345 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1346 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1347 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1348 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1349 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1350 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
1351 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Bình Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1352 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
1353 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
1354 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
1355 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1356 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Hàng Gòn Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1357 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1358 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Hàng Gòn Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1359 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Hàng Gòn Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1360 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Hàng Gòn Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1361 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Hàng Gòn Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1362 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1363 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1364 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1365 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Hàng Gòn Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1366 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1367 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Hàng Gòn Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1368 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1369 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Hàng Gòn Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1370 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1371 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1372 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
1373 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn 190.000 170.000 150.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
1374 Thành phố Long Khánh Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình 250.000 234.000 215.000 195.000 - Đất rừng sản xuất
1375 Thành phố Long Khánh Phường Bảo Vinh 230.000 190.000 170.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
1376 Thành phố Long Khánh Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân 195.000 180.000 165.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
1377 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
1378 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
1379 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
1380 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1381 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1382 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1383 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1384 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1385 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1386 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1387 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1388 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1389 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1390 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1391 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1392 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1393 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1394 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1395 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1396 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1397 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
1398 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Bình Lộc 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
1399 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
1400 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng sản xuất