STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1302 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn | Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1303 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn | Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1304 | Thành phố Long Khánh | Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1305 | Thành phố Long Khánh | Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình | 370.000 | 330.000 | 290.000 | 260.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1306 | Thành phố Long Khánh | Phường Bảo Vinh | 280.000 | 260.000 | 230.000 | 200.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1307 | Thành phố Long Khánh | Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân | 240.000 | 220.000 | 200.000 | 170.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1308 | Thành phố Long Khánh | Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1309 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1310 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1311 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1312 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1313 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1314 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1315 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1316 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1317 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1318 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1319 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1320 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1321 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1322 | Thành phố Long Khánh | Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1323 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1324 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1325 | Thành phố Long Khánh | Đường Điểu Xiển - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1326 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1327 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1328 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1329 | Thành phố Long Khánh | Các đường còn lại - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1330 | Thành phố Long Khánh | Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc | Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1331 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc | Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1332 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1333 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1334 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc | Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1335 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1336 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc | Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1337 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc | Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1338 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc | Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1339 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc | Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1340 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1341 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1342 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1343 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc | Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1344 | Thành phố Long Khánh | Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1345 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc | Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1346 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc | Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1347 | Thành phố Long Khánh | Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc | Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1348 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1349 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc | Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1350 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc | Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1351 | Thành phố Long Khánh | Các đường còn lại - Xã Bình Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1352 | Thành phố Long Khánh | Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn | Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1353 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn | Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1354 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Hàng Gòn | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1355 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Hàng Gòn | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1356 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Hàng Gòn | Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1357 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Hàng Gòn | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1358 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Hàng Gòn | Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1359 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Hàng Gòn | Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1360 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền - Xã Hàng Gòn | Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1361 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Hàng Gòn | Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1362 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Hàng Gòn | UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1363 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1364 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Hàng Gòn | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1365 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Hàng Gòn | Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1366 | Thành phố Long Khánh | Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Hàng Gòn | UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1367 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Hàng Gòn | Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1368 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn | Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1369 | Thành phố Long Khánh | Đường Điểu Xiển - Xã Hàng Gòn | Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1370 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1371 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn | Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1372 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn | Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1373 | Thành phố Long Khánh | Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1374 | Thành phố Long Khánh | Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình | 250.000 | 234.000 | 215.000 | 195.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
1375 | Thành phố Long Khánh | Phường Bảo Vinh | 230.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
1376 | Thành phố Long Khánh | Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân | 195.000 | 180.000 | 165.000 | 150.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
1377 | Thành phố Long Khánh | Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc | Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 190.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1378 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc | Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 190.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1379 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 190.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1380 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1381 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc | Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1382 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1383 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc | Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1384 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc | Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1385 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc | Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1386 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc | Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1387 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1388 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1389 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1390 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc | Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1391 | Thành phố Long Khánh | Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc | UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1392 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc | Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1393 | Thành phố Long Khánh | Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc | Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1394 | Thành phố Long Khánh | Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc | Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1395 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1396 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc | Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1397 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc | Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1398 | Thành phố Long Khánh | Các đường còn lại - Xã Bình Lộc | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
1399 | Thành phố Long Khánh | Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn | Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 170.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1400 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn | Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc | 170.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn
Bảng giá đất cho đoạn đường Bàu Trâm 1 thuộc xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Loại đất trong khu vực này là đất trồng cây hàng năm, và bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, từ tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bàu Trâm 1, phản ánh điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, là lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Khu vực này có giá trị đất tốt và vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị đất tốt nhưng với mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất giảm nhẹ so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và vẫn cung cấp tiềm năng phát triển đáng kể cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Bàu Trâm 1. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ (Xã Hàng Gòn)
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Bàu Trâm - Xuân Thọ (từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bàu Trâm - Xuân Thọ có mức giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, phản ánh điều kiện đất đai và khả năng phát triển tốt nhất. Mức giá cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng lớn hơn cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và có giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm một cơ hội đầu tư trong khu vực đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí đầu, khu vực này vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển kém hơn hoặc yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Bàu Trâm - Xuân Thọ. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Ruộng Tre - Thọ An (Xã Hàng Gòn)
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Ruộng Tre - Thọ An thuộc xã Hàng Gòn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau của đoạn đường từ đường Hàm Nghi đến giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ruộng Tre - Thọ An có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực này.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào các điều kiện tương đối tốt cho việc trồng cây hàng năm, dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Điều kiện tự nhiên và mức độ thuận tiện trong khu vực cho thấy sự phát triển bền vững.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn hoặc vị trí địa lý xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá trị tốt với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Ruộng Tre - Thọ An, xã Hàng Gòn, Thành phố Long Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hàng Gòn, Thành Phố Long Khánh
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá này, bao gồm giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong bảng giá, là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong xã Hàng Gòn, với tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao và khả năng sinh lời tốt. Giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực này. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang tìm kiếm đất nông nghiệp với chất lượng và giá trị cao.
Vị trí 2: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 170.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao. Khu vực này cũng có điều kiện đất đai tốt và có tiềm năng sinh lời ổn định. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và nông dân muốn có đất với giá cả hợp lý nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình cao cho khu vực. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện đất đai tốt và khả năng sinh lời ổn định. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng giá với mức 110.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư hợp lý và cung cấp cơ hội cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư. Đây có thể là sự lựa chọn cho những người mới bắt đầu đầu tư hoặc có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hàng Gòn phản ánh sự khác biệt về giá trị đất đai ở các khu vực khác nhau. Các mức giá khác nhau cung cấp cái nhìn tổng quan về tiềm năng nông nghiệp và sự phát triển của từng khu vực. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ.