Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn, với mức giá đất biến động từ 135.000 VND đến 15.000.000 VND. Cập nhật bảng giá đất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển nhanh nhất trong khu vực.

Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Long Khánh có một lợi thế lớn trong việc kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ.

Bên cạnh đó, Long Khánh cũng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, cơ sở vật chất và các dự án quy hoạch đô thị.

Hệ thống giao thông được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là dự án cao tốc Bến Lức - Long Thành, sẽ góp phần rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng kết nối giao thương cho Thành phố Long Khánh.

Ngoài ra, với lợi thế đất đai rộng lớn và môi trường sống trong lành, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân.

Yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Long Khánh chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Thành phố này được quy hoạch với các khu dân cư hiện đại, các tiện ích công cộng đầy đủ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Những yếu tố này giúp tăng cường tiềm năng của khu vực, khiến cho giá trị bất động sản tại Long Khánh có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai.

Căn cứ pháp lý cho việc xác định giá đất tại Long Khánh được ghi nhận theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Quyết định này xác định rõ giá đất tại các khu vực trong thành phố Long Khánh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc điều chỉnh và áp dụng mức giá đất hợp lý.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Khánh

Theo dữ liệu cập nhật từ các cơ quan chức năng, giá đất tại Thành phố Long Khánh dao động khá lớn, từ mức thấp khoảng 135.000 VND/m² cho đến mức cao lên tới 15.000.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại Long Khánh hiện tại là khoảng 1.311.886 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Để đưa ra lời khuyên phù hợp, nhà đầu tư cần cân nhắc mục tiêu đầu tư của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực phát triển mạnh về hạ tầng, giao thông, hoặc gần các khu công nghiệp.

Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô của Long Khánh có thể là sự lựa chọn hợp lý. Những khu đất này chưa được khai thác hết tiềm năng, và với sự gia tăng dân số cũng như sự phát triển hạ tầng trong tương lai, giá trị của những mảnh đất này sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Khánh có phần hợp lý hơn, mặc dù vẫn đang có sự phân hóa lớn giữa các khu vực trong thành phố.

Tuy nhiên, khi so sánh với các khu vực ngoại thành, giá đất tại Long Khánh hiện tại vẫn còn nhiều cơ hội để gia tăng giá trị trong tương lai gần, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, quy hoạch mới được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí địa lý mà còn có tiềm năng phát triển lớn trong các lĩnh vực khác nhau.

Trước hết, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp lớn, Long Khánh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Bên cạnh đó, môi trường sống trong lành và những cơ hội việc làm tại đây đang thu hút một lượng lớn dân cư từ các khu vực lân cận đến sinh sống.

Hệ thống giao thông tại Long Khánh cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ, với những dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, đường ven sông Đồng Nai, sẽ góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy sự phát triển của khu vực.

Những tuyến giao thông này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tăng cao.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn tại Long Khánh, đặc biệt là các khu đô thị, khu dân cư và các khu nghỉ dưỡng đang trong quá trình xây dựng. Sự gia tăng các dự án này đồng nghĩa với sự tăng trưởng không ngừng về giá trị đất, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và các dịch vụ tiện ích công cộng.

Tiềm năng đầu tư tại Long Khánh đang trở nên rõ rệt hơn bao giờ hết, khi khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và có khả năng trở thành một trong những điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Thành phố Long Khánh là không thể phủ nhận. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân cư và sự phát triển của các khu công nghiệp, đây chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2430

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 1.500.000 750.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 1.500.000 750.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 1.600.000 900.000 650.000 420.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 1.400.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 1.300.000 650.000 500.000 420.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 1.400.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.800.000 900.000 650.000 420.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 2.200.000 920.000 650.000 550.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.400.000 750.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 1.400.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 1.400.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 1.400.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.700.000 720.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 1.500.000 720.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 4.500.000 1.300.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 3.500.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 1.400.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 1.100.000 550.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.700.000 700.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.500.000 900.000 590.000 420.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 2.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 1.600.000 800.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 2.700.000 1.350.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 2.000.000 1.400.000 1.100.000 750.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 1.400.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Long Khánh Đường Bùi Thị Xuân 2.800.000 1.400.000 1.050.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
134 Thành phố Long Khánh Đường Cách Mạng Tháng 8 5.040.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
135 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 2.310.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
136 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương 5.040.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
137 Thành phố Long Khánh Đường Đinh Tiên Hoàng 2.240.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
138 Thành phố Long Khánh Đường Hai Bà Trưng 2.310.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
139 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Diệu 2.240.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
140 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
141 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
142 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương 2.800.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
143 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 10.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 - Đất TM - DV đô thị
144 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ 9.100.000 2.800.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
145 Thành phố Long Khánh Đường Khổng Tử 4.900.000 2.100.000 1.610.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
146 Thành phố Long Khánh Đường Lê Lợi 5.250.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
147 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thường Kiệt 2.800.000 1.330.000 980.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
148 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.250.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
149 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Công Trứ 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
150 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Du 3.360.000 1.680.000 1.190.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
151 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thái Học 5.250.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
152 Thành phố Long Khánh Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) 3.500.000 1.540.000 1.400.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
153 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Tri Phương 2.450.000 1.330.000 1.050.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
154 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trường Tộ 2.240.000 1.120.000 840.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
155 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử 4.200.000 1.680.000 1.330.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
156 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.250.000 1.680.000 1.330.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
157 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh 2.800.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
158 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 2.100.000 910.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
159 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung 3.500.000 1.680.000 1.400.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
160 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành 2.100.000 1.050.000 840.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
161 Thành phố Long Khánh Đường Phan Bội Châu 1.960.000 980.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
162 Thành phố Long Khánh Đường Phan Chu Trinh Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An 2.100.000 1.050.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
163 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu 3.500.000 1.680.000 1.400.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
164 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ đường Trần Huy Liệu - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.310.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
165 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc 2.940.000 910.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
166 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương 3.850.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
167 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai 4.690.000 1.960.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
168 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình 4.340.000 1.680.000 1.260.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
169 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài 4.480.000 1.890.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
170 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu 3.850.000 1.610.000 1.190.000 690.000 - Đất TM - DV đô thị
171 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong 2.940.000 910.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
172 Thành phố Long Khánh Đường Thích Quảng Đức 2.800.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
173 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương 5.040.000 2.100.000 1.750.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
174 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m 3.150.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
175 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm 1.820.000 910.000 770.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
176 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.500.000 1.680.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
177 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) 2.310.000 1.120.000 910.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
178 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn 1.120.000 640.000 460.000 390.000 - Đất TM - DV đô thị
179 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân 1.680.000 840.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
180 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển 1.540.000 840.000 690.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
181 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh 2.100.000 1.050.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
182 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Thế Hiển 1.750.000 840.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
183 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Chí Thanh 1.470.000 840.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
184 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương 3.500.000 1.750.000 1.400.000 670.000 - Đất TM - DV đô thị
185 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh 1.750.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
186 Thành phố Long Khánh Đường Phan Đăng Lưu 2.100.000 1.050.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
187 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Văn Thụ 1.540.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
188 Thành phố Long Khánh Đường Châu Văn Liêm 1.540.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
189 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Gia Tự 1.540.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
190 Thành phố Long Khánh Đường Hà Huy Giáp 1.540.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
191 Thành phố Long Khánh Đường Lý Tự Trọng 1.540.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
192 Thành phố Long Khánh Đường 9 tháng 4 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
193 Thành phố Long Khánh Đường Trần Văn Thi 1.540.000 840.000 700.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
194 Thành phố Long Khánh Đường Lê Văn Vận 1.540.000 840.000 700.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
195 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Lạc 1.540.000 840.000 700.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
196 Thành phố Long Khánh Đường Huỳnh Văn Nghệ 2.870.000 1.680.000 1.190.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
197 Thành phố Long Khánh Đường Đào Trí Phú 3.150.000 1.820.000 1.190.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
198 Thành phố Long Khánh Đường Trịnh Hoài Đức 2.800.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
199 Thành phố Long Khánh Đường Lê Quang Định 2.940.000 1.820.000 1.190.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
200 Thành phố Long Khánh Đường Trần Thượng Xuyên 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị