STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hiếu Liêm - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường nhà máy thủy điện Trị An - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
502 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Đường tỉnh 761 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
503 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Ngã ba Mũi Gùi | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
504 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Nhà văn hóa Bình Chánh | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
505 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Cây Cầy - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Ngã 3 Cây Cầy | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
506 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
507 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 7 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
508 | Huyện Vĩnh Cửu | Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
509 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Giáp mỏ đá Thạnh Phú 1 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
510 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre (đi qua xã Bình Lợi và Thạnh Phú) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Hương lộ 6 - Hương lộ 15 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
511 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt (đi qua xã Thiện Tân, Tân An và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
512 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ Cây Xoài (đi qua xã Vĩnh Tân và Tân An) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
513 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp (đi qua xã Vĩnh Tân và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 767 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
514 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trị An - Vĩnh Tân (đi qua xã Vĩnh Tân và Trị An) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
515 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
516 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ngã ba Hương Lộ 7 (xã Tân Bình) - Hương lộ 7 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
517 | Huyện Vĩnh Cửu | Các đường còn lại - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
518 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 767 - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 70.000 | 60.000 | 55.000 | 45.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
519 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 70.000 | 60.000 | 55.000 | 45.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
520 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Cầu Rạch Gốc - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 70.000 | 60.000 | 55.000 | 45.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
521 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 70.000 | 60.000 | 55.000 | 45.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
522 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 70.000 | 60.000 | 55.000 | 45.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
523 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 (trạm y tế) - Đường tỉnh 768 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
524 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
525 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Triều - Thành Đức - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Hương lộ 9 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
526 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
527 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 15 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
528 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Hương lộ 15 - Ranh giới xã Thiện Tân | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
529 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Ranh giới xã Thạnh Phú | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
530 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hiếu Liêm - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường nhà máy thủy điện Trị An - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
531 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 761 - Đường tỉnh 761 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
532 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 761 - Ngã ba Mũi Gùi | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
533 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 761 - Nhà văn hóa Bình Chánh | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
534 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Cây Cầy - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 761 - Ngã 3 Cây Cầy | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
535 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
536 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 7 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
537 | Huyện Vĩnh Cửu | Trục Đường 16 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
538 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Giáp mỏ đá Thạnh Phú 1 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
539 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre (đi qua xã Bình Lợi và Thạnh Phú) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Hương lộ 6 - Hương lộ 15 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
540 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt (đi qua xã Thiện Tân, Tân An và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
541 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ Cây Xoài (đi qua xã Vĩnh Tân và Tân An) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
542 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp (đi qua xã Vĩnh Tân và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 767 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
543 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trị An - Vĩnh Tân (đi qua xã Vĩnh Tân và Trị An) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
544 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
545 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | Ngã ba Hương Lộ 7 (xã Tân Bình) - Hương lộ 7 | 65.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
546 | Huyện Vĩnh Cửu | Các đường còn lại - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | 60.000 | 50.000 | 45.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
547 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 767 - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
548 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
549 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Cầu Rạch Gốc - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
550 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
551 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
552 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 (trạm y tế) - Đường tỉnh 768 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
553 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
554 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Triều - Thành Đức - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Hương lộ 9 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
555 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
556 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 15 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
557 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Hương lộ 15 - Ranh giới xã Thiện Tân | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
558 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Ranh giới xã Thạnh Phú | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
559 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hiếu Liêm - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường nhà máy thủy điện Trị An - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
560 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 761 - Đường tỉnh 761 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
561 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 761 - Ngã ba Mũi Gùi | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
562 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 761 - Nhà văn hóa Bình Chánh | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
563 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Cây Cầy - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 761 - Ngã 3 Cây Cầy | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
564 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
565 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 7 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
566 | Huyện Vĩnh Cửu | Trục Đường 16 - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
567 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Giáp mỏ đá Thạnh Phú 1 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
568 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre (đi qua xã Bình Lợi và Thạnh Phú) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Hương lộ 6 - Hương lộ 15 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
569 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt (đi qua xã Thiện Tân, Tân An và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
570 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ Cây Xoài (đi qua xã Vĩnh Tân và Tân An) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
571 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp (đi qua xã Vĩnh Tân và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 767 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
572 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trị An - Vĩnh Tân (đi qua xã Vĩnh Tân và Trị An) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
573 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
574 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | Ngã ba Hương Lộ 7 (xã Tân Bình) - Hương lộ 7 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
575 | Huyện Vĩnh Cửu | Các đường còn lại - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 130.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
576 | Huyện Vĩnh Cửu | Thị trấn Vĩnh An | 240.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
577 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 767 - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
578 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
579 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Cầu Rạch Gốc - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
580 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
581 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
582 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 (trạm y tế) - Đường tỉnh 768 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
583 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
584 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Triều - Thành Đức - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Hương lộ 9 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
585 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
586 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 15 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
587 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Hương lộ 15 - Ranh giới xã Thiện Tân | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
588 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Ranh giới xã Thạnh Phú | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
589 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hiếu Liêm - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường nhà máy thủy điện Trị An - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
590 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Đường tỉnh 761 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
591 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Ngã ba Mũi Gùi | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
592 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Nhà văn hóa Bình Chánh | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
593 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Cây Cầy - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 761 - Ngã 3 Cây Cầy | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
594 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
595 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 7 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
596 | Huyện Vĩnh Cửu | Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
597 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Giáp mỏ đá Thạnh Phú 1 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
598 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre (đi qua xã Bình Lợi và Thạnh Phú) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Hương lộ 6 - Hương lộ 15 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
599 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt (đi qua xã Thiện Tân, Tân An và giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
600 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ Cây Xoài (đi qua xã Vĩnh Tân và Tân An) - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hiếu Liêm - Các Xã Trị An, Vĩnh Tân
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hiếu Liêm - các xã Trị An, Vĩnh Tân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường nhà máy thủy điện Trị An đến khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai. Thông tin này là tài liệu hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hiếu Liêm có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy vị trí gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc gần khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai, mang lại sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao cho khu vực.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, tuy không thuận tiện bằng vị trí 1 nhưng vẫn mang lại giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hiếu Liêm, các xã Trị An và Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường 322A - Các Xã Trị An, Vĩnh Tân
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 322A, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đường tỉnh 761 đến đường tỉnh 761, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 322A có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này vẫn giữ được mức giá đáng kể, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 322A, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường 322B - Các Xã Trị An, Vĩnh Tân
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 322B, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đường tỉnh 761 đến ngã ba Mũi Gùi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 322B có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng chính hoặc các khu vực phát triển với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 322B, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh, loại đất trồng cây hàng năm, từ đường tỉnh 761 đến Nhà văn hóa Bình Chánh, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, bao gồm các xã như Trị An và Vĩnh Tân. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy điều kiện đất đai tại đây rất thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Vị trí này có thể nằm gần các nguồn nước hoặc có điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng tốt, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích công cộng hoặc có đất đai tương đối tốt, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc môi trường kém thuận lợi hơn một chút so với các vị trí giá cao hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng, làm giảm giá trị của đất trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Ấp 4 - Cây Cầy (Xã Trị An và Vĩnh Tân)
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Ấp 4 - Cây Cầy, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đường tỉnh 761 đến ngã 3 Cây Cầy, áp dụng cho các xã Trị An và Vĩnh Tân. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ấp 4 - Cây Cầy có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không đạt mức độ thuận lợi như vị trí 1.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ấp 4 - Cây Cầy, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.