Bảng giá đất Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Cửu là: 1.015.494
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 1.600.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 2.200.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 2.800.000 1.400.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 3.500.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 3.000.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 5.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 5.000.000 1.800.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 7.500.000 2.500.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 5.500.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 4.500.000 1.700.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 5.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 5.000.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 5.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ 3.500.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tôn Đức Thắng Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên 2.800.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 762 Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Thị Điểm 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Huyện Thanh Quan 4.000.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Cửu Đường Chu Văn An Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) 4.000.000 1.400.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ngô Quyền 3.000.000 1.500.000 950.000 800.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hùng Vương 3.000.000 1.500.000 950.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 3.500.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.200.000 1.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Đình Phùng Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Thái Tổ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Duẩn Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Vĩnh Cửu Đường Võ Văn Tần Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Biểu Chánh Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trần Hữu Trang Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An 3.000.000 1.200.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.500.000 700.000 550.000 500.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trung tâm Khu phố 2 Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kho Mìn Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn 2.000.000 1.000.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 2.100.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Vĩnh Cửu Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Vĩnh Cửu Đường Huỳnh Thúc Kháng 2.800.000 1.300.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 1.120.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 1.540.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 1.960.000 980.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 2.450.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 2.100.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 3.500.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 3.500.000 1.260.000 910.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 5.250.000 1.750.000 1.260.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
52 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 3.850.000 1.260.000 910.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
53 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 3.150.000 1.190.000 770.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
54 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 2.100.000 1.050.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
55 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 3.850.000 1.190.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
56 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 3.500.000 1.190.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
57 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến suối Hồ Đồng Lớn 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
58 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 3.850.000 1.260.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
59 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
60 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ 2.450.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tôn Đức Thắng Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên 1.960.000 980.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 762 Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.400.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Thị Điểm 1.400.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Huyện Thanh Quan 2.800.000 980.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Vĩnh Cửu Đường Chu Văn An Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) 2.800.000 980.000 770.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ngô Quyền 2.100.000 1.050.000 670.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hùng Vương 2.100.000 1.050.000 670.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.450.000 980.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.540.000 770.000 700.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Đình Phùng Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Thái Tổ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Duẩn Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Vĩnh Cửu Đường Võ Văn Tần Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An 1.400.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Biểu Chánh Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trần Hữu Trang Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An 2.100.000 840.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.050.000 490.000 390.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trung tâm Khu phố 2 Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kho Mìn Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn 1.400.000 700.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 1.400.000 700.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 1.470.000 770.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Vĩnh Cửu Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An 1.470.000 770.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Vĩnh Cửu Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.960.000 910.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 960.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
87 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 1.320.000 600.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
88 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 1.680.000 840.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
89 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 2.100.000 900.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
90 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 1.800.000 900.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
91 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 3.000.000 900.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
92 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
93 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 3.000.000 1.080.000 780.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
94 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 4.500.000 1.500.000 1.080.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
95 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 3.300.000 1.080.000 780.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
96 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 2.700.000 1.020.000 660.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
97 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 1.800.000 900.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
98 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 3.300.000 1.020.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
99 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 3.000.000 1.020.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
100 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 3.300.000 1.080.000 780.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 768

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 768, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực giáp xã Trị An đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 768. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, giao thông thuận lợi, và các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể có điều kiện đất đai và vị trí tốt, nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản về điều kiện đất đai cho các dự án xây dựng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 768, là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Tỉnh 768, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Lạc Long Quân (ĐT 768)

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường Lạc Long Quân (ĐT 768), từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các điểm đắc địa với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc có một số yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lạc Long Quân, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768), Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ đường Quang Trung đến ngã ba Điện lực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh, phản ánh các điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt nhất. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm kinh doanh hoặc phát triển dự án lớn.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được một số điều kiện tốt về hạ tầng và tiện ích công cộng. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đảm bảo mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng không tốt bằng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho những ai có nhu cầu tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn cho các mục đích cá nhân hoặc dự án nhỏ.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, do điều kiện khu vực kém phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm giá đất thấp hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường Phan Chu Trinh (ĐT 768). Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ ranh xã Vĩnh Tân đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương, và bao gồm các khu vực đô thị có tiềm năng phát triển cao. Bảng giá chi tiết cung cấp thông tin về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đô thị thuận lợi và các yếu tố phát triển vượt trội như cơ sở hạ tầng hiện đại, giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các khu vực phát triển lớn, làm cho giá trị đất tại đây rất cao.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có các điều kiện thuận lợi, tuy nhiên có thể xa hơn trung tâm hoặc các dự án phát triển lớn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích đô thị chính hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động đầu tư hoặc sinh sống với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa trung tâm đô thị hoặc các yếu tố phát triển. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư hoặc sinh sống với ngân sách thấp hơn và có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Tỉnh 767, Huyện Vĩnh Cửu. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Bảng giá đất của đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Sở dĩ mức giá này cao là do khu vực có điều kiện đô thị phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và sinh sống.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi, mặc dù có thể xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng chính yếu so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy mức giá không cao bằng các vị trí trước, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Lý do giá trị đất thấp có thể là vì khu vực này có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.