Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai có sự dao động rõ rệt, từ 130.000 đồng/m² đến 12.000.000 đồng/m². Các yếu tố như hạ tầng giao thông, khu công nghiệp và quy hoạch đô thị giúp khu vực này trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản trong tương lai. Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại khu vực này được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Tổng quan về Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Vĩnh Cửu, thuộc tỉnh Đồng Nai, sở hữu vị trí chiến lược khi nằm ở cửa ngõ phía Bắc của tỉnh, kết nối trực tiếp với các khu vực quan trọng như Thành phố Biên Hòa và các khu công nghiệp lớn của tỉnh.

Với đặc điểm địa lý thuận lợi, Vĩnh Cửu hiện nay không chỉ là trung tâm công nghiệp mà còn có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản, đặc biệt là đất ở và đất công nghiệp.

Vĩnh Cửu được bao quanh bởi các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Giang Điền, Khu công nghiệp Tam Phước, và các khu đô thị mới đang dần hình thành, tất cả đều là những yếu tố thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ cũng là yếu tố làm gia tăng giá trị đất ở Vĩnh Cửu. Việc kết nối với TP.HCM qua các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 20 và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn, thúc đẩy nhu cầu mua bán, giao dịch bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị cũng góp phần không nhỏ vào sự phát triển của giá đất tại Vĩnh Cửu. Các khu vực gần các dự án hạ tầng mới hoặc các khu công nghiệp lớn luôn có mức giá đất cao hơn và luôn là mục tiêu của nhà đầu tư bất động sản.

Tất cả các yếu tố này đều nằm trong khuôn khổ pháp lý được xác định rõ ràng bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, quy định chi tiết về bảng giá đất của các khu vực trong tỉnh.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu hiện đang dao động rất lớn, từ mức thấp khoảng 130.000 đồng/m² cho đất nông nghiệp hoặc các khu vực xa trung tâm, đến mức giá cao nhất lên tới 12.000.000 đồng/m² đối với các khu đất ở gần khu công nghiệp hoặc các trục giao thông lớn.

Giá đất trung bình tại các khu vực phát triển mạnh như gần các tuyến cao tốc hoặc các khu công nghiệp thường dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m².

Điều này cho thấy rằng giá đất tại Vĩnh Cửu có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các nhà đầu tư bất động sản có thể chọn đầu tư ngắn hạn vào các khu vực gần các dự án hạ tầng mới hoặc các khu công nghiệp, trong khi đó các khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng ngoại ô sẽ phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn, với mức giá rẻ hơn và tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Ngoài ra, giá đất tại Vĩnh Cửu cũng có sự chênh lệch so với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai. So với các huyện lân cận như Trảng Bom hay Long Thành, giá đất tại Vĩnh Cửu có phần cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và sự hình thành các khu công nghiệp lớn.

Tuy nhiên, trong bối cảnh các dự án lớn như sân bay Long Thành sắp hoàn thành, giá đất tại Vĩnh Cửu dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Vĩnh Cửu

Huyện Vĩnh Cửu nổi bật với các yếu tố đặc thù như hệ thống giao thông thuận lợi, gần các khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái nổi tiếng. Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Giang Điền, Khu công nghiệp Tam Phước tạo ra sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở dành cho người lao động.

Ngoài các yếu tố công nghiệp, Vĩnh Cửu còn được biết đến với các khu du lịch sinh thái nổi tiếng như Khu du lịch Giang Điền và Suối Mơ, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm. Điều này tạo ra một thị trường bất động sản nghỉ dưỡng đầy tiềm năng, đặc biệt là các khu biệt thự, nhà vườn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Dự án sân bay quốc tế Long Thành, với tiến độ thi công đang được đẩy mạnh, sẽ là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp và du lịch nghỉ dưỡng.

Với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, như hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lân cận và sân bay Long Thành trong tương lai, Vĩnh Cửu dự báo sẽ trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để tìm kiếm lợi nhuận từ việc sở hữu đất tại những khu vực đang phát triển mạnh.

Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai, đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn nhờ vào vị trí chiến lược, hạ tầng giao thông phát triển, các khu công nghiệp lớn và du lịch sinh thái. Giá đất tại khu vực này đang có xu hướng tăng mạnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự hoàn thiện của các dự án hạ tầng và sân bay Long Thành trong tương lai, Vĩnh Cửu hứa hẹn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và khu công nghiệp. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội này để đầu tư vào những khu đất có vị trí chiến lược hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và dân cư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Cửu là: 1.015.494 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
977

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 1.600.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 2.200.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 2.800.000 1.400.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 3.500.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 3.000.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 5.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 5.000.000 1.800.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 7.500.000 2.500.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 5.500.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 4.500.000 1.700.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 5.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 5.000.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 5.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ 3.500.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tôn Đức Thắng Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên 2.800.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 762 Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Thị Điểm 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Huyện Thanh Quan 4.000.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Cửu Đường Chu Văn An Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) 4.000.000 1.400.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ngô Quyền 3.000.000 1.500.000 950.000 800.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hùng Vương 3.000.000 1.500.000 950.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 3.500.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.200.000 1.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Đình Phùng Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Thái Tổ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Duẩn Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Vĩnh Cửu Đường Võ Văn Tần Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Biểu Chánh Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trần Hữu Trang Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An 3.000.000 1.200.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.500.000 700.000 550.000 500.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trung tâm Khu phố 2 Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kho Mìn Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn 2.000.000 1.000.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 2.100.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Vĩnh Cửu Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Vĩnh Cửu Đường Huỳnh Thúc Kháng 2.800.000 1.300.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 1.120.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 1.540.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 1.960.000 980.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 2.450.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 2.100.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 3.500.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 3.500.000 1.260.000 910.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 5.250.000 1.750.000 1.260.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
52 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 3.850.000 1.260.000 910.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
53 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 3.150.000 1.190.000 770.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
54 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 2.100.000 1.050.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
55 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 3.850.000 1.190.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
56 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 3.500.000 1.190.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
57 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến suối Hồ Đồng Lớn 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
58 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 3.850.000 1.260.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
59 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
60 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ 2.450.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tôn Đức Thắng Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên 1.960.000 980.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 762 Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.400.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Thị Điểm 1.400.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Huyện Thanh Quan 2.800.000 980.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Vĩnh Cửu Đường Chu Văn An Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) 2.800.000 980.000 770.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ngô Quyền 2.100.000 1.050.000 670.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hùng Vương 2.100.000 1.050.000 670.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.450.000 980.000 700.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.540.000 770.000 700.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Đình Phùng Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Thái Tổ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Duẩn Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Vĩnh Cửu Đường Võ Văn Tần Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An 1.400.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Biểu Chánh Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trần Hữu Trang Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An 2.100.000 840.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.050.000 490.000 390.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trung tâm Khu phố 2 Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kho Mìn Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn 1.400.000 700.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 1.400.000 700.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung 1.470.000 700.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 1.470.000 770.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Vĩnh Cửu Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An 1.470.000 770.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Vĩnh Cửu Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.960.000 910.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 960.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
87 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 1.320.000 600.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
88 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 1.680.000 840.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
89 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 2.100.000 900.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
90 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 1.800.000 900.000 540.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
91 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 3.000.000 900.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
92 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
93 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 3.000.000 1.080.000 780.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
94 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 4.500.000 1.500.000 1.080.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
95 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 3.300.000 1.080.000 780.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
96 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 2.700.000 1.020.000 660.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
97 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 1.800.000 900.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
98 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 3.300.000 1.020.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
99 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 3.000.000 1.020.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
100 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 3.300.000 1.080.000 780.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị