Bảng giá đất Tại Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 65.000 55.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 65.000 55.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai 65.000 55.000 50.000 40.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 15

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 15, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Đường tỉnh 768 đến Sông Đồng Nai, đi qua các xã Phú Lý, Mã Đà và Hiếu Liêm. Bảng giá dưới đây cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 15 có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận nguồn nước và điều kiện đất đai. Khu vực này có thể gần các nguồn nước hoặc các khu vực canh tác chính, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Điều này có thể do khu vực này có ít điều kiện thuận lợi hơn hoặc cách xa các nguồn nước chính hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 50.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc tiếp cận nước không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể được xem xét cho các hoạt động trồng cây hàng năm với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện đất đai hoặc tiếp cận nước không thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm hoặc các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Hương Lộ 15, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện