Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Ngã ba Trị An đến Đường tỉnh 761 và bao gồm các xã Trị An và Vĩnh Tân. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào điều kiện đất đai tốt và vị trí gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này có thể phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với hiệu quả cao và chi phí đầu tư hợp lý.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao nhờ vào điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp cần vị trí gần hạ tầng cơ sở và các tiện ích.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu về điều kiện đất đai cho trồng cây hàng năm. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với chi phí tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 767, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực trong đoạn đường này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện