Bảng giá đất Tại Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 150.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 150.000 125.000 110.000 90.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 150.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 150.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Tân An Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hương Lộ 24 (Xã Thanh Bình) - Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Bảng giá đất cho đoạn đường Hương Lộ 24 tại xã Thanh Bình, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Đường Trảng Bom - Thanh Bình đến Đường tỉnh 762, và áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá đất cung cấp thông tin chi tiết về mức giá ở từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 210.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hương Lộ 24 tại xã Thanh Bình. Mức giá này phản ánh vị trí có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, với khả năng sinh lợi cao hơn do đất đai màu mỡ và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 190.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các yếu tố thuận lợi như giao thông, cơ sở hạ tầng, hoặc điều kiện tự nhiên tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm, với giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hương Lộ 24 tại xã Thanh Bình. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai hoặc tự nhiên kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Hương Lộ 24, xã Thanh Bình, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện