Bảng giá đất Tại Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 115.000 95.000 85.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 115.000 95.000 85.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 115.000 95.000 85.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 115.000 95.000 85.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Vĩnh Cửu Trục Đường 16 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân Đường tỉnh 768 - Đường Đồng Khởi 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Trục Đường 16

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai, trên trục đường 16 đoạn từ Đường tỉnh 768 đến Đường Đồng Khởi thuộc các xã Trị An và Vĩnh Tân đã được công bố theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, từ đó có thể đưa ra quyết định phù hợp cho việc canh tác hoặc đầu tư dài hạn.

Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất, nằm gần các tuyến đường chính, thuận lợi cho giao thông và vận chuyển nông sản. Khu vực này có thể có lợi thế về hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí còn lại.

Vị Trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 140.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 một chút nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể không gần đường lớn như vị trí 1 nhưng vẫn dễ dàng tiếp cận và thích hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp hiệu quả.

Vị Trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tuyến đường giao thông chính hơn. Tuy nhiên, với mức giá này, đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất trồng cây với giá cả hợp lý và vẫn đảm bảo tiềm năng canh tác.

Vị Trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tuyến giao thông chính, có thể không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, mức giá này phù hợp cho những nhà đầu tư hoặc người dân muốn sở hữu đất nông nghiệp với giá thành thấp hơn để phát triển lâu dài.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai, trên trục đường 16 là nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể. Từ đó, họ có thể đưa ra quyết định phù hợp trong việc canh tác hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện