Bảng giá đất Tại Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 65.000 55.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 65.000 55.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 55.000 45.000 40.000 30.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) - Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm Đường tỉnh 768 - Đường tỉnh 767 65.000 55.000 50.000 40.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tân An - Vĩnh Tân

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tân An - Vĩnh Tân có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi về mặt địa lý, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể có ít yếu tố thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm và các dự án nông nghiệp.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các yếu tố thuận lợi như giao thông chính hoặc các khu vực phát triển. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án nông nghiệp với mức giá thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tân An - Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Cửu. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện