Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Na

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, Đồng Nai cho thấy giá trị bất động sản đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng và giao thông phát triển. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định sự phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phú

Huyện Tân Phú là một trong những khu vực nổi bật tại tỉnh Đồng Nai, nằm ở phía Tây của tỉnh, giáp ranh với Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.

Khu vực này sở hữu vị trí đắc địa khi nằm trên các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 20, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực lân cận. Ngoài ra, Huyện Tân Phú còn là cửa ngõ để di chuyển đến các khu du lịch nổi tiếng như hồ Suối Mơ và các khu vực rừng tự nhiên.

Nhờ vào các yếu tố này, bất động sản tại Tân Phú ngày càng có giá trị. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các khu công nghiệp đang dần hình thành và sự gia tăng dân cư khiến nhu cầu về nhà ở và các dự án bất động sản phát triển nhanh chóng.

Đặc biệt, trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp, đất tại khu vực này có tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Huyện Tân Phú đã được xác định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân tham khảo và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phú

Giá đất tại Huyện Tân Phú có sự phân hóa rõ rệt, với mức giá dao động từ 30.000 VND/m² ở các khu vực ngoại thành đến 7.500.000 VND/m² tại những khu vực gần trung tâm hành chính, khu dân cư đông đúc và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 481.650 VND/m², cho thấy giá đất tại Tân Phú vẫn đang ở mức hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Tân Phú có xu hướng ổn định nhưng vẫn mang lại cơ hội sinh lời lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, những khu đất gần các dự án hạ tầng lớn và các khu công nghiệp là lựa chọn tốt, vì khả năng tăng giá nhanh chóng sẽ dễ dàng mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong tương lai, khi các tuyến đường cao tốc hoàn thành và các khu công nghiệp tại Tân Phú phát triển mạnh mẽ hơn, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Phú

Một trong những yếu tố giúp Tân Phú trở thành khu vực phát triển mạnh mẽ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng. Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Trung.

Bên cạnh đó, việc hình thành các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn như khu dân cư, khu nghỉ dưỡng cũng làm tăng giá trị đất đai tại Tân Phú. Các dự án này không chỉ tạo ra việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu đô thị mới, khu dân cư hiện đại, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Ngoài yếu tố giao thông và công nghiệp, tiềm năng phát triển du lịch tại Tân Phú cũng không thể bỏ qua. Các khu du lịch sinh thái, hồ Suối Mơ, và các khu vực rừng tự nhiên đang thu hút lượng lớn du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra nhu cầu cao về các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các dự án đất nền và nhà ở cao cấp.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tân Phú trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng và các khu đô thị hiện đại.

Tân Phú đang trở thành một trong những điểm nóng về đầu tư bất động sản tại tỉnh Đồng Nai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phú là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phú là: 481.650 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Phú Đường Võ Thị Sáu Nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành 720.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
102 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.280.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
103 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường vào Khu công nghiệp Tân Phú 1.500.000 480.000 300.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
104 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường vào Khu công nghiệp Tân Phú - đến ranh giới xã Phú Lộc 1.020.000 300.000 240.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
105 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường vào chợ Trà Cổ 1.500.000 480.000 330.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
106 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ - đến giáp ranh xã Trà Cổ 1.080.000 420.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
107 Huyện Tân Phú Đường vào Khu công nghiệp Tân Phú Từ đường Tà Lài - đến hết ranh thửa đất số 118, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, thị trấn Tân Phú 1.200.000 600.000 420.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
108 Huyện Tân Phú Đường Chu Văn An 2.400.000 600.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
109 Huyện Tân Phú Đường Hùng Vương Từ đường Nguyễn Thượng Hiền - đến hết ranh thửa đất số 458, tờ BĐĐC số 2, thị trấn Tân Phú 1.320.000 480.000 360.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
110 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ 540.000 270.000 210.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
111 Huyện Tân Phú Đường D1 đi khu tái định cư 9,7 ha Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến hết ranh thửa đất số 550, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 574, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, thị trấn Tân Phú 720.000 360.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
112 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ - đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) 2.200.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m 2.650.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m - đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) 2.300.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) - đến đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) 3.700.000 900.000 700.000 550.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) - đến hết ranh xã Phú Thanh 4.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Cầu Trắng (giáp ranh xã Phú Thanh, Phú Xuân) - đến ngã tư Cây Xoài xã Phú Lâm 5.000.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) - đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) 7.500.000 1.800.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) - đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) 6.000.000 1.600.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 2.800.000 700.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình - đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) 2.700.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) - đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) 1.900.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) - đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) 1.700.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) - đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) 1.200.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) - đến đường số 8 (xã Phú Sơn) 1.400.000 450.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) - đến đường số 7 (xã Phú Sơn) 1.500.000 450.000 350.000 300.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m 2.400.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m - đến hết chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) 1.100.000 400.000 300.000 180.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) - đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) 1.200.000 400.000 300.000 180.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) - đến đường Be 141 1.800.000 900.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường be 141 - đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp ranh tỉnh Lâm Đồng) 2.200.000 700.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 2.300.000 700.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0+500 - đến Km0+800 1.100.000 450.000 250.000 170.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Đoạn còn lại, từ Km0+800 - đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26 về bên phải và hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 về bên trái (xã Phú Bình) 700.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tân Phú Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 1.100.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tân Phú Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0+500 - đến Km1 800.000 400.000 300.000 170.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tân Phú Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) Đoạn còn lại, từ Km0+1000 - đến giáp ranh xã Phú Bình 700.000 350.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 11 (xã Phú Lâm) 1.200.000 550.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Đoạn từ thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 11 (xã Phú Lâm) - đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) 700.000 350.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Đoạn còn lại, từ suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) - đến hồ Đa Tôn 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 700.000 350.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0+500 - đến Km2 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn còn lại, từ Km0+2000 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú - đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đầu Trạm y tế xã Phú Lộc - đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc 650.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc - đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng 1 (xã Phú Thịnh) 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Trường Tiểu học Kim Đồng 1 (xã Phú Thịnh) - đến đường km số 9 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường km số 9 - đến ngã ba chùa Bửu Tân (xã Phú Thịnh) 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ ngã ba chùa Bửu Tân (xã Phú Thịnh) - đến giáp ranh xã Phú Lập 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) - đến đường ấp 2 - 4 (sát ranh UBND xã Phú Lập) 750.000 350.000 260.000 170.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường ấp 2 - 4 (xã Phú Lập) - đến đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) 900.000 350.000 260.000 170.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) - đến đường Láng Bồ 700.000 350.000 260.000 170.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn còn lại (xã Tà Lài), từ đường Láng Bồ - đến sông Đồng Nai 700.000 350.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ ngã 3 Phú lập đi xã Núi Tượng - đến đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) 900.000 450.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) - đến giáp ranh xã Núi Tượng 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ giáp ranh xã Phú Lập - đến hết chợ Núi Tượng 700.000 350.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ chợ Núi Tượng - đến ngã ba đi xã Nam Cát Tiên 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ ngã ba đi xã Nam Cát Tiên - đến hết ranh thửa đất số 490, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và hết ranh thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, xã Nam Cát Tiên 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ thửa đất số 490, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 1 (xã Nam Cát Tiên) 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn còn lại, từ ngã ba đường ấp 1 (xã Nam Cát Tiên) - đến đường 600A 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) 500.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) - đến hết cầu số 5 (xã Phú An) 500.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ cầu số 5 (xã Phú An) - đến ranh xã Nam Cát Tiên 450.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ranh xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) 450.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) - đến sông Đồng Nai 500.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú - đến đường số 1 (ấp 2 - 4B xã Trà Cổ) 500.000 250.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường số 1 (ấp 2 - 4B xã Trà Cổ) - đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) - đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) 400.000 200.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) - đến cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) 400.000 200.000 150.000 110.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100m 400.000 200.000 150.000 110.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn đi qua đường Cao Cang 100m - đến hết chợ Phú Điền (xã Phú Điền) 650.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn đi qua đường Cao Cang 100m từ chợ Phú Điền - đến cầu Đập (xã Phú Điền) 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn từ phần giáp ranh tỉnh Bình Phước - đến Cua Đá ấp 2 360.000 180.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn từ Cua Đá ấp 2 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Đắc Lua 360.000 180.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn từ thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Đắc Lua - đến bến phà 500.000 250.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn còn lại, từ bến phà - đến giáp ranh Vườn Quốc Gia Nam Cát Tiên 360.000 180.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân Nối đường Tà Lài - đến giáp ranh xã Phú Xuân 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò Từ ngã ba Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng - đến ngã ba giáp ranh xã Phú Thịnh 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán Từ ngã ba Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng - đến giáp ranh huyện Định Quán 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tân Phú Đường Bình Trung 2 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ngã tư đi Giáo họ Gioan B 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tân Phú Đường Phú Yên Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 107, tờ BĐĐC số 27 về bên phải và hết ranh thửa đất số 326, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Phú Trung) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tân Phú Đường Phú Thắng 1 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 87, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 350, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Phú Trung) 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tân Phú Đường Phú Lợi Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận) 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tân Phú Đường Phú Thắng 2 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 275, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 81, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Phú Trung) 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tân Phú Đường Phú Ngọc Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 154, tờ BĐĐC số 10 về bên phải và hết ranh thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Phú Trung) 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tân Phú Đường Km 138 (xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tân Phú Đường số 4 (xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba giáp đường nhà thờ lớn Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) 400.000 200.000 170.000 150.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tân Phú Đường 129 Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ 600.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tân Phú Đường 129 Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ - đến đường Giang Điền 400.000 170.000 160.000 150.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tân Phú Đường Bàu Rừng Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 237, tờ BĐĐC số 24 về bên phải và hết ranh thửa đất số 207, tờ BĐĐC số 24 về bên trái, xã Phú Thanh 400.000 160.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tân Phú Đường Đồng Dâu Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết nghĩa trang 520.000 260.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tân Phú Đường Đồng Dâu Đoạn từ nghĩa trang - đến hết ranh thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Phú Thanh 600.000 250.000 230.000 200.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tân Phú Đường Cầu Suối Từ Quốc lộ 20 - đến đường số 3 ấp Thọ Lâm 520.000 260.000 200.000 160.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ranh thị trấn Tân Phú 600.000 250.000 230.000 200.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ Đoạn còn lại, từ ranh thị trấn Tân Phú - đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Trà Cổ 500.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Tân Phú Đường số 7 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 7, xã Phú Thanh 500.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Tân Phú Đường Km 128 Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh xã Trà Cổ 500.000 210.000 190.000 170.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Tân Phú Đường số 5 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 9 về bên phải và hết ranh thửa đất số 348, tờ BĐĐC số 9 về bên trái, xã Phú Thanh 500.000 210.000 190.000 170.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Tân Phú Đường Thọ Lâm 3 Từ Quốc lộ 20 - đến ngã tư đi xã Thanh Sơn 500.000 210.000 190.000 170.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Tân Phú Đường số 3 Thọ Lâm Từ đường Đồng Dâu - đến đường Km 130 600.000 300.000 250.000 170.000 - Đất ở nông thôn