Bảng giá đất Tại Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Huyện Tân Phú Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Tân Phú, Đồng Nai: Đường 30 Tháng 4 - Xã Phú Bình (Đất Ở Nông Thôn)

Bảng giá đất của huyện Tân Phú, Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4, từ Km0 đến Km0+500, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể tại xã Phú Bình trong đoạn đường này. Việc hiểu rõ bảng giá sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách hiệu quả.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với điều kiện đất đai tốt nhất cho mục đích sử dụng nông thôn. Khu vực này có thể có vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai có phần kém hơn hoặc vị trí xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và giao thông so với vị trí 1.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc sử dụng đất ở nông thôn và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường 30 Tháng 4, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất tùy thuộc vào điều kiện và vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người sử dụng thông tin này đưa ra các quyết định phù hợp và sáng suốt.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 700.000 350.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0+500 - đến Km2 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn còn lại, từ Km0+2000 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 600.000 300.000 250.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 490.000 250.000 180.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
5 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0+500 - đến Km2 420.000 210.000 180.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
6 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn còn lại, từ Km0+2000 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 420.000 210.000 180.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 420.000 210.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
8 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0+500 - đến Km2 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
9 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn còn lại, từ Km0+2000 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện