Bảng giá đất Tại Đường 600A Huyện Tân Phú Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Tân Phú, Đồng Nai: Đường 600A - Xã Phú An (Đất Ở Nông Thôn)

Bảng giá đất của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 600A, từ Quốc lộ 20 đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A, loại đất ở nông thôn tại xã Phú An, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này tại xã Phú An. Mức giá này thường phản ánh điều kiện đất đai tốt nhất, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, cũng như chất lượng đất và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Điều này có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng vị trí 1 hoặc vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 2. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và giao thông. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường 600A, từ Quốc lộ 20 đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A, xã Phú An, huyện Tân Phú. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên điều kiện và vị trí cụ thể trong khu vực. Hiểu rõ các mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
67

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) 500.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) - đến hết cầu số 5 (xã Phú An) 500.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ cầu số 5 (xã Phú An) - đến ranh xã Nam Cát Tiên 450.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ranh xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) 450.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) - đến sông Đồng Nai 500.000 180.000 170.000 160.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) 350.000 130.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) - đến hết cầu số 5 (xã Phú An) 350.000 126.000 119.000 112.000 - Đất TM - DV nông thôn
8 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ cầu số 5 (xã Phú An) - đến ranh xã Nam Cát Tiên 320.000 130.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
9 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ranh xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) 320.000 130.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
10 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) - đến sông Đồng Nai 350.000 130.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
11 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) 300.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
12 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) - đến hết cầu số 5 (xã Phú An) 300.000 108.000 102.000 96.000 - Đất SX - KD nông thôn
13 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ cầu số 5 (xã Phú An) - đến ranh xã Nam Cát Tiên 270.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
14 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ranh xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) 270.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
15 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) - đến sông Đồng Nai 300.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện