Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Na

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, Đồng Nai cho thấy giá trị bất động sản đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng và giao thông phát triển. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định sự phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phú

Huyện Tân Phú là một trong những khu vực nổi bật tại tỉnh Đồng Nai, nằm ở phía Tây của tỉnh, giáp ranh với Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.

Khu vực này sở hữu vị trí đắc địa khi nằm trên các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 20, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực lân cận. Ngoài ra, Huyện Tân Phú còn là cửa ngõ để di chuyển đến các khu du lịch nổi tiếng như hồ Suối Mơ và các khu vực rừng tự nhiên.

Nhờ vào các yếu tố này, bất động sản tại Tân Phú ngày càng có giá trị. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các khu công nghiệp đang dần hình thành và sự gia tăng dân cư khiến nhu cầu về nhà ở và các dự án bất động sản phát triển nhanh chóng.

Đặc biệt, trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp, đất tại khu vực này có tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Huyện Tân Phú đã được xác định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân tham khảo và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phú

Giá đất tại Huyện Tân Phú có sự phân hóa rõ rệt, với mức giá dao động từ 30.000 VND/m² ở các khu vực ngoại thành đến 7.500.000 VND/m² tại những khu vực gần trung tâm hành chính, khu dân cư đông đúc và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 481.650 VND/m², cho thấy giá đất tại Tân Phú vẫn đang ở mức hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Tân Phú có xu hướng ổn định nhưng vẫn mang lại cơ hội sinh lời lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, những khu đất gần các dự án hạ tầng lớn và các khu công nghiệp là lựa chọn tốt, vì khả năng tăng giá nhanh chóng sẽ dễ dàng mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong tương lai, khi các tuyến đường cao tốc hoàn thành và các khu công nghiệp tại Tân Phú phát triển mạnh mẽ hơn, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Phú

Một trong những yếu tố giúp Tân Phú trở thành khu vực phát triển mạnh mẽ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng. Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Trung.

Bên cạnh đó, việc hình thành các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn như khu dân cư, khu nghỉ dưỡng cũng làm tăng giá trị đất đai tại Tân Phú. Các dự án này không chỉ tạo ra việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu đô thị mới, khu dân cư hiện đại, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Ngoài yếu tố giao thông và công nghiệp, tiềm năng phát triển du lịch tại Tân Phú cũng không thể bỏ qua. Các khu du lịch sinh thái, hồ Suối Mơ, và các khu vực rừng tự nhiên đang thu hút lượng lớn du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra nhu cầu cao về các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các dự án đất nền và nhà ở cao cấp.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tân Phú trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng và các khu đô thị hiện đại.

Tân Phú đang trở thành một trong những điểm nóng về đầu tư bất động sản tại tỉnh Đồng Nai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phú là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phú là: 481.650 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán - đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 1.700.000 550.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 - đến hết cây xăng (thuộc khu 2) 2.500.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) - đến đường Nguyễn Văn Linh 3.000.000 800.000 650.000 450.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Tà Lài 4.500.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Tà Lài - đến hết Chi cục Thuế huyện Tân Phú 6.000.000 1.500.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú - đến đường Phạm Ngọc Thạch 5.000.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến đầu Cây xăng Đoan Dung 3.200.000 800.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu Cây xăng Đoan Dung - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 3.100.000 900.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Phú Đường Lê Quý Đôn Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 35 về bên phải và hết ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 35 về bên trái, thị trấn Tân Phú 900.000 450.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Phú Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ) 1.700.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.000.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân - đến giáp Trường THCS Quang Trung 1.700.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ đầu Trường THCS Quang Trung - đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú 2.000.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú - đến giáp đường Nguyễn Thị Định mở rộng 2.300.000 800.000 450.000 350.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định mở rộng - đến đường Tà Lài 2.400.000 800.000 450.000 350.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú - đến ngã tư Tà Lài 2.400.000 750.000 450.000 350.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư Tà Lài - đến hết bến xe Tân Phú 3.200.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ giáp Quốc lộ 20 tới ngã tư (Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Tân Phú, đoạn ban đầu) 1.200.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ đầu Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Tân Phú - đến giáp KCN Tân Phú (đoạn nối dài) 1.000.000 500.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thượng Hiền Từ Quốc lộ 20 - đến đường Hùng Vương 1.100.000 550.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp Quốc lộ 20 - đến chợ huyện Tân Phú 4.000.000 1.500.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại, từ chợ huyện Tân Phú - đến đường Tà Lài 4.100.000 1.650.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi Nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành 1.200.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Phú Đường Phạm Ngọc Thạch Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 83, tờ BĐĐC số 2 về bên phải và hết ranh thửa đất số 508, tờ BĐĐC số 2 về bên trái, thị trấn Tân Phú 2.200.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Phú Đường Trịnh Hoài Đức Nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20 1.200.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Phú Đường Trương Công Định Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 1.400.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Phú Đường Võ Thị Sáu Nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành 1.200.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.800.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường vào Khu công nghiệp Tân Phú 2.500.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường vào Khu công nghiệp Tân Phú - đến ranh giới xã Phú Lộc 1.700.000 500.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường vào chợ Trà Cổ 2.500.000 800.000 550.000 350.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ - đến giáp ranh xã Trà Cổ 1.800.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Phú Đường vào Khu công nghiệp Tân Phú Từ đường Tà Lài - đến hết ranh thửa đất số 118, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, thị trấn Tân Phú 2.000.000 1.000.000 700.000 300.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Phú Đường Chu Văn An 4.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Phú Đường Hùng Vương Từ đường Nguyễn Thượng Hiền - đến hết ranh thửa đất số 458, tờ BĐĐC số 2, thị trấn Tân Phú 2.200.000 800.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ 900.000 450.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Phú Đường D1 đi khu tái định cư 9,7 ha Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến hết ranh thửa đất số 550, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 574, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, thị trấn Tân Phú 1.200.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán - đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 1.190.000 390.000 320.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
39 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 - đến hết cây xăng (thuộc khu 2) 1.750.000 560.000 350.000 280.000 - Đất TM -DV đô thị
40 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) - đến đường Nguyễn Văn Linh 2.100.000 560.000 460.000 320.000 - Đất TM -DV đô thị
41 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Tà Lài 3.150.000 840.000 630.000 490.000 - Đất TM -DV đô thị
42 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Tà Lài - đến hết Chi cục Thuế huyện Tân Phú 4.200.000 1.050.000 770.000 630.000 - Đất TM -DV đô thị
43 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú - đến đường Phạm Ngọc Thạch 3.500.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM -DV đô thị
44 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến đầu Cây xăng Đoan Dung 2.240.000 560.000 420.000 320.000 - Đất TM -DV đô thị
45 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu Cây xăng Đoan Dung - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 2.170.000 630.000 490.000 350.000 - Đất TM -DV đô thị
46 Huyện Tân Phú Đường Lê Quý Đôn Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 35 về bên phải và hết ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 35 về bên trái, thị trấn Tân Phú 630.000 320.000 250.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
47 Huyện Tân Phú Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ) 1.190.000 530.000 350.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
48 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Đình Chiểu 700.000 350.000 250.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
49 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân - đến giáp Trường THCS Quang Trung 1.190.000 530.000 350.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
50 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ đầu Trường THCS Quang Trung - đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú 1.400.000 530.000 350.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
51 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú - đến giáp đường Nguyễn Thị Định mở rộng 1.610.000 560.000 320.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
52 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định mở rộng - đến đường Tà Lài 1.680.000 560.000 320.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
53 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú - đến ngã tư Tà Lài 1.680.000 530.000 320.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
54 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư Tà Lài - đến hết bến xe Tân Phú 2.240.000 1.050.000 700.000 420.000 - Đất TM -DV đô thị
55 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ giáp Quốc lộ 20 tới ngã tư (Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Tân Phú, đoạn ban đầu) 840.000 420.000 320.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
56 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ đầu Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Tân Phú - đến giáp KCN Tân Phú (đoạn nối dài) 700.000 350.000 280.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
57 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thượng Hiền Từ Quốc lộ 20 - đến đường Hùng Vương 770.000 390.000 320.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
58 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp Quốc lộ 20 - đến chợ huyện Tân Phú 2.800.000 1.050.000 560.000 420.000 - Đất TM -DV đô thị
59 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại, từ chợ huyện Tân Phú - đến đường Tà Lài 2.870.000 1.160.000 560.000 420.000 - Đất TM -DV đô thị
60 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi Nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành 840.000 420.000 320.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
61 Huyện Tân Phú Đường Phạm Ngọc Thạch Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 83, tờ BĐĐC số 2 về bên phải và hết ranh thửa đất số 508, tờ BĐĐC số 2 về bên trái, thị trấn Tân Phú 1.540.000 460.000 350.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
62 Huyện Tân Phú Đường Trịnh Hoài Đức Nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20 840.000 420.000 320.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
63 Huyện Tân Phú Đường Trương Công Định Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 980.000 490.000 350.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
64 Huyện Tân Phú Đường Võ Thị Sáu Nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành 840.000 420.000 320.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
65 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.660.000 1.050.000 630.000 490.000 - Đất TM -DV đô thị
66 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường vào Khu công nghiệp Tân Phú 1.750.000 560.000 350.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
67 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường vào Khu công nghiệp Tân Phú - đến ranh giới xã Phú Lộc 1.190.000 350.000 280.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
68 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường vào chợ Trà Cổ 1.750.000 560.000 390.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
69 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ - đến giáp ranh xã Trà Cổ 1.260.000 490.000 350.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
70 Huyện Tân Phú Đường vào Khu công nghiệp Tân Phú Từ đường Tà Lài - đến hết ranh thửa đất số 118, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, thị trấn Tân Phú 1.400.000 700.000 490.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
71 Huyện Tân Phú Đường Chu Văn An 2.800.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM -DV đô thị
72 Huyện Tân Phú Đường Hùng Vương Từ đường Nguyễn Thượng Hiền - đến hết ranh thửa đất số 458, tờ BĐĐC số 2, thị trấn Tân Phú 1.540.000 560.000 420.000 250.000 - Đất TM -DV đô thị
73 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ 630.000 320.000 250.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
74 Huyện Tân Phú Đường D1 đi khu tái định cư 9,7 ha Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến hết ranh thửa đất số 550, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 574, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, thị trấn Tân Phú 840.000 420.000 350.000 210.000 - Đất TM -DV đô thị
75 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán - đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 1.020.000 330.000 270.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
76 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 - đến hết cây xăng (thuộc khu 2) 1.500.000 480.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
77 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) - đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 480.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD đô thị
78 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Tà Lài 2.700.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
79 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Tà Lài - đến hết Chi cục Thuế huyện Tân Phú 3.600.000 900.000 660.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
80 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú - đến đường Phạm Ngọc Thạch 3.000.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
81 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến đầu Cây xăng Đoan Dung 1.920.000 480.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD đô thị
82 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu Cây xăng Đoan Dung - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 1.860.000 540.000 420.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
83 Huyện Tân Phú Đường Lê Quý Đôn Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 35 về bên phải và hết ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 35 về bên trái, thị trấn Tân Phú 540.000 270.000 210.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
84 Huyện Tân Phú Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ) 1.020.000 450.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
85 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Đình Chiểu 600.000 300.000 210.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
86 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân - đến giáp Trường THCS Quang Trung 1.020.000 450.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
87 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ đầu Trường THCS Quang Trung - đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú 1.200.000 450.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
88 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú - đến giáp đường Nguyễn Thị Định mở rộng 1.380.000 480.000 270.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
89 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định mở rộng - đến đường Tà Lài 1.440.000 480.000 270.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
90 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú - đến ngã tư Tà Lài 1.440.000 450.000 270.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
91 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư Tà Lài - đến hết bến xe Tân Phú 1.920.000 900.000 600.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
92 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ giáp Quốc lộ 20 tới ngã tư (Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Tân Phú, đoạn ban đầu) 720.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
93 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ đầu Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Tân Phú - đến giáp KCN Tân Phú (đoạn nối dài) 600.000 300.000 240.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
94 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Thượng Hiền Từ Quốc lộ 20 - đến đường Hùng Vương 660.000 330.000 270.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
95 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp Quốc lộ 20 - đến chợ huyện Tân Phú 2.400.000 900.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
96 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại, từ chợ huyện Tân Phú - đến đường Tà Lài 2.460.000 990.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
97 Huyện Tân Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi Nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành 720.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
98 Huyện Tân Phú Đường Phạm Ngọc Thạch Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 83, tờ BĐĐC số 2 về bên phải và hết ranh thửa đất số 508, tờ BĐĐC số 2 về bên trái, thị trấn Tân Phú 1.320.000 390.000 300.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
99 Huyện Tân Phú Đường Trịnh Hoài Đức Nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20 720.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị
100 Huyện Tân Phú Đường Trương Công Định Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 840.000 420.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD đô thị