Bảng giá đất Tại Quốc lộ 20 Huyện Tân Phú Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Tân Phú, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 20

Bảng giá đất của huyện Tân Phú, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển mạnh hoặc các tuyến giao thông chính. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn, làm cho đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá trị đất tại đây giảm do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc yếu tố giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải và tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 20, huyện Tân Phú, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
30

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán - đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 1.700.000 550.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 - đến hết cây xăng (thuộc khu 2) 2.500.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) - đến đường Nguyễn Văn Linh 3.000.000 800.000 650.000 450.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Tà Lài 4.500.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Tà Lài - đến hết Chi cục Thuế huyện Tân Phú 6.000.000 1.500.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú - đến đường Phạm Ngọc Thạch 5.000.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến đầu Cây xăng Đoan Dung 3.200.000 800.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu Cây xăng Đoan Dung - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 3.100.000 900.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán - đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 1.190.000 390.000 320.000 180.000 - Đất TM -DV đô thị
10 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 - đến hết cây xăng (thuộc khu 2) 1.750.000 560.000 350.000 280.000 - Đất TM -DV đô thị
11 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) - đến đường Nguyễn Văn Linh 2.100.000 560.000 460.000 320.000 - Đất TM -DV đô thị
12 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Tà Lài 3.150.000 840.000 630.000 490.000 - Đất TM -DV đô thị
13 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Tà Lài - đến hết Chi cục Thuế huyện Tân Phú 4.200.000 1.050.000 770.000 630.000 - Đất TM -DV đô thị
14 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú - đến đường Phạm Ngọc Thạch 3.500.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM -DV đô thị
15 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến đầu Cây xăng Đoan Dung 2.240.000 560.000 420.000 320.000 - Đất TM -DV đô thị
16 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu Cây xăng Đoan Dung - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 2.170.000 630.000 490.000 350.000 - Đất TM -DV đô thị
17 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán - đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 1.020.000 330.000 270.000 150.000 - Đất SX - KD đô thị
18 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 - đến hết cây xăng (thuộc khu 2) 1.500.000 480.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
19 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) - đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 480.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD đô thị
20 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Tà Lài 2.700.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
21 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Tà Lài - đến hết Chi cục Thuế huyện Tân Phú 3.600.000 900.000 660.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
22 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú - đến đường Phạm Ngọc Thạch 3.000.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
23 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đến đầu Cây xăng Đoan Dung 1.920.000 480.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD đô thị
24 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu Cây xăng Đoan Dung - đến hết ranh thị trấn Tân Phú 1.860.000 540.000 420.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
25 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ - đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) 2.200.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m 2.650.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
27 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m - đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) 2.300.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
28 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) - đến đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) 3.700.000 900.000 700.000 550.000 - Đất ở nông thôn
29 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) - đến hết ranh xã Phú Thanh 4.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
30 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Cầu Trắng (giáp ranh xã Phú Thanh, Phú Xuân) - đến ngã tư Cây Xoài xã Phú Lâm 5.000.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
31 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) - đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) 7.500.000 1.800.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
32 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) - đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) 6.000.000 1.600.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
33 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 2.800.000 700.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình - đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) 2.700.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) - đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) 1.900.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
36 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) - đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) 1.700.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
37 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) - đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) 1.200.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) - đến đường số 8 (xã Phú Sơn) 1.400.000 450.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) - đến đường số 7 (xã Phú Sơn) 1.500.000 450.000 350.000 300.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m 2.400.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m - đến hết chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) 1.100.000 400.000 300.000 180.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) - đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) 1.200.000 400.000 300.000 180.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) - đến đường Be 141 1.800.000 900.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường be 141 - đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp ranh tỉnh Lâm Đồng) 2.200.000 700.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ - đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) 1.540.000 490.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
46 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m 1.860.000 490.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
47 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m - đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) 1.610.000 490.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
48 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) - đến đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) 2.590.000 630.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
49 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) - đến hết ranh xã Phú Thanh 2.800.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
50 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Cầu Trắng (giáp ranh xã Phú Thanh, Phú Xuân) - đến ngã tư Cây Xoài xã Phú Lâm 3.500.000 840.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
51 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) - đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) 5.250.000 1.260.000 1.050.000 770.000 - Đất TM - DV nông thôn
52 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) - đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) 4.200.000 1.120.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV nông thôn
53 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 1.960.000 490.000 420.000 320.000 - Đất TM - DV nông thôn
54 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình - đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) 1.890.000 700.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
55 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) - đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) 1.330.000 350.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
56 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) - đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) 1.190.000 560.000 350.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
57 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) - đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) 840.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
58 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) - đến đường số 8 (xã Phú Sơn) 980.000 320.000 250.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
59 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) - đến đường số 7 (xã Phú Sơn) 1.050.000 320.000 250.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
60 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m 1.680.000 490.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
61 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m - đến hết chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) 770.000 280.000 210.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
62 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) - đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) 840.000 280.000 210.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
63 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) - đến đường Be 141 1.260.000 630.000 490.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
64 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường be 141 - đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp ranh tỉnh Lâm Đồng) 1.540.000 490.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
65 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ - đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) 1.320.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
66 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m 1.590.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
67 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m - đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) 1.380.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
68 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) - đến đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) 2.220.000 540.000 420.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
69 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) - đến hết ranh xã Phú Thanh 2.400.000 600.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
70 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Cầu Trắng (giáp ranh xã Phú Thanh, Phú Xuân) - đến ngã tư Cây Xoài xã Phú Lâm 3.000.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD nông thôn
71 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) - đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) 4.500.000 1.080.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD nông thôn
72 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) - đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) 3.600.000 960.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD nông thôn
73 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 1.680.000 420.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
74 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình - đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) 1.620.000 600.000 480.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
75 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) - đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) 1.140.000 300.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
76 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) - đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) 1.020.000 480.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
77 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) - đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) 720.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
78 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) - đến đường số 8 (xã Phú Sơn) 840.000 270.000 210.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
79 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) - đến đường số 7 (xã Phú Sơn) 900.000 270.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
80 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m 1.440.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
81 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m - đến hết chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) 660.000 240.000 180.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
82 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) - đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) 720.000 240.000 180.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
83 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) - đến đường Be 141 1.080.000 540.000 420.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
84 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường be 141 - đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp ranh tỉnh Lâm Đồng) 1.320.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện