Bảng giá đất Tại Đường 600B Huyện Tân Phú Đồng Nai

Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Tân Phú: Đường 600B - Xã Phú An

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại xã Phú An, huyện Tân Phú, cho đoạn đường 600B từ đường 600A đến hết ranh thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 76 về bên trái, đã được quy định cụ thể. Loại đất áp dụng là đất ở nông thôn, và mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt và vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Giá cao nhất phản ánh giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về tiếp cận và cơ sở hạ tầng xung quanh. Khu vực này thích hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư với yêu cầu cao về vị trí và điều kiện đất.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động canh tác hoặc đầu tư với ngân sách hợp lý hơn.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí trên hoặc vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng. Mức giá này có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách rất hạn chế hoặc dự án cần chi phí thấp.

Bảng giá đất tại xã Phú An, huyện Tân Phú, cho đoạn đường 600B từ đường 600A đến hết ranh thửa đất số 12 và số 38, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá phản ánh điều kiện đất đai và sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
35

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Phú Đường 600B Từ đường 600A - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 76 về bên trái, xã Phú An 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Phú Đường 600B Từ đường 600A - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 76 về bên trái, xã Phú An 350.000 180.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Tân Phú Đường 600B Từ đường 600A - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 76 về bên trái, xã Phú An 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện