Bảng giá đất Huyện Nhơn Trạch Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Nhơn Trạch là: 12.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nhơn Trạch là: 160.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nhơn Trạch là: 3.071.955
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Nhơn Trạch Đường Quách Thị Trang Từ đường Lý Thái Tổ (đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang) - đến đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà) 3.900.000 1.800.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD nông thôn
302 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Trà Từ đường Trần Nam Trung - đến đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước 5.460.000 1.980.000 1.560.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
303 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Đông - đến đường Trần Văn Trà 3.540.000 1.560.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
304 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường đê Ông Kèo 3.900.000 1.560.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
305 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo - đến sông Vàm Mương 4.680.000 1.560.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
306 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ngã tư Bến Cam - đến công ty Kim Phong 7.200.000 2.100.000 1.620.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
307 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ công ty Kim Phong - đến hết ranh giới xã Phước Thiền 5.100.000 1.980.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
308 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước An - đến đường N1 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 3.900.000 1.560.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
309 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ thửa đất số 295, tờ BĐĐC số 36 xã Phước An - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An) 3.300.000 1.560.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
310 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Lý Thái Tổ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
311 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
312 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 368, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, xã Long Tân 2.640.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
313 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) Từ đường Cây Dầu - đến hết ranh thửa đất số 535, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, xã Phú Hội 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
314 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) Từ đường Hùng Vương - đến ranh giới huyện Nhơn Trạch - Long Thành 3.060.000 1.500.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
315 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Hữu - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 4 đường Lý Thái Tổ cách đường vào UBND xã Phú Hữu 90m - đến ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu 3.120.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
316 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua các xã: Phú Hữu, Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 2.880.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
317 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) Từ đường Hùng Vương - đến giáp sông (giáp khu dân cư Sen Việt) 2.820.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
318 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 1 xã Phước Khánh Từ đường đê Ông Kèo - đến giáp sông 2.340.000 1.200.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
319 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Hùng Vương 4.320.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
320 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 2.940.000 1.500.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
321 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 2.940.000 1.500.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
322 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
323 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Phan Văn Đáng 3.900.000 1.980.000 1.560.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
324 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) Từ đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương 4.320.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
325 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hùng Vương 3.540.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
326 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Long Thọ - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
327 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương - đến hết Trường THCS Phước An 4.320.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
328 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại, từ Trường THCS Phước An - đến đường Lê Hồng Phong 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
329 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến cuối ranh Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa đất số 373, tờ BĐĐC số 41, xã Phú Hội) 2.340.000 1.200.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
330 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Kim Quy 3.540.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
331 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại, từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Lý Thái Tổ 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
332 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) Từ UBND xã Phú Hội - đến đường Đào Thị Phấn 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
333 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Cù lao Ông Cồn Từ đường Lý Tự Trọng - đến Sông Cái (xã Long Tân) 2.760.000 1.320.000 1.200.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
334 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
335 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết nhà Võ Ấp Bến Sắn 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
336 Huyện Nhơn Trạch Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 286, tờ BĐĐC số 14, xã Phước Thiền 2.820.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
337 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến sông Đồng Môn 2.820.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
338 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Phước Thiền 2.820.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
339 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 414, tờ BĐĐC số 32 về bên phải và hết ranh thửa đất số 992, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, xã Phước Thiền 2.940.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
340 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Kim Quy Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Văn Ơn 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
341 Huyện Nhơn Trạch Đường Ngô Gia Tự Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Đại Nghĩa 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
342 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Đức Thọ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
343 Huyện Nhơn Trạch Đường Thích Quảng Đức Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
344 Huyện Nhơn Trạch Đường Vũ Hồng Phô Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
345 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Thuận Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
346 Huyện Nhơn Trạch Đường 28 tháng 4 Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Thích Quảng Đức 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
347 Huyện Nhơn Trạch Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Thích Quảng Đức 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
348 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Đăng Lưu Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
349 Huyện Nhơn Trạch Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Phan Đăng Lưu 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
350 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Đại Nghĩa 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
351 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Ngọc Thạch Từ đường Trần Đại Nghĩa - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
352 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
353 Huyện Nhơn Trạch Đường Hoàng Minh Châu Từ đường Nguyễn An Ninh - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
354 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Thọ Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Phan Đăng Lưu 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
355 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Đại Nghĩa Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
356 Huyện Nhơn Trạch Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
357 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
358 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
359 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
360 Huyện Nhơn Trạch Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) Từ đường Hùng Vương - đến Miếu bà Lân Cai Vạn 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
361 Huyện Nhơn Trạch Đường Rạch Mới Từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Phước An) - đến hết ranh thửa đất số 355, tờ BĐĐC số 107 về bên phải và hết ranh thửa đất số 344, tờ BĐĐC số 107 về bên trái, xã Phước An 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
362 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 21; bên trái hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6, xã Phú Hội) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
363 Huyện Nhơn Trạch Đường Bờ (xã Phú Hội) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
364 Huyện Nhơn Trạch Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải, hết thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 46, xã Long Tân) 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
365 Huyện Nhơn Trạch Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Văn Ơn 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
366 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết Trường Tiểu học Phước Khánh 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
367 Huyện Nhơn Trạch Đường vào bến đò Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến ranh Bến đò Phước Khánh (thửa đất số 167, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Khánh) 3.360.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
368 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mầm non Phước Khánh Từ sông Vàm Mương - đến đường đê Ông Kèo 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
369 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 5, xã Phú Hữu 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
370 Huyện Nhơn Trạch Đường Dương Văn Thì Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Nguyễn Văn Trị xã Phú Hữu 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
371 Huyện Nhơn Trạch Đường Vàm Ô Từ đường Lý Thái Tổ - đến giáp sông Cái xã Đại Phước 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
372 Huyện Nhơn Trạch Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 21, xã Đại Phước 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
373 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 42 (xã Đại Phước) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
374 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
375 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
376 Huyện Nhơn Trạch Đường từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Đại Phước) - đến đường Lý Thái Tổ 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
377 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết khu tái định cư Phước Khánh 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
378 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
379 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
380 Huyện Nhơn Trạch Đường đê xã Long Thọ Nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 - đến ranh giới huyện Long Thành 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
381 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Giáo xứ Tân Tường Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 54, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 56 về bên trái, xã Long Tân 3.060.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
382 Huyện Nhơn Trạch Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 126, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Phú Thạnh 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
383 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết khu Tái định cư Phước Thiền 3.540.000 1.440.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
384 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn 7.200.000 2.100.000 1.620.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
385 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 5.760.000 1.680.000 1.295.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
386 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Đoạn từ vòng xoay đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương xã Long Thọ 4.320.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
387 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Đoạn từ Hùng Vương xã Long Thọ - đến giáp đường cao tốc Bến Lức - Long Thành tại xã Phước An 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
388 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 3 - Khu Bàu Sen xã Phú Thạnh Từ trạm xăng dầu Bảo Uyên - đến ngã tư (hết ranh thửa đất số 280, tờ BĐĐC số 35, xã Phú Thạnh 3.540.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
389 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp Phước Lương Từ đền thờ Phật mẫu Phú Hữu - đến rạch ông Chuốc xã Phú Hữu 3.300.000 1.320.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
390 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Từ đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - đến sông Ông Kèo 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
391 Huyện Nhơn Trạch Đường nối từ đường Phạm Thái Bường đến sông ông Thuộc tại xã Phước Khánh 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
392 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Đại Phước nhánh 2 Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
393 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phú Đông Từ đường Võ Thị Sáu - đến đầu ranh khu tái định cư Phú Đông 2.820.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
394 Huyện Nhơn Trạch Thị trấn Hiệp Phước 280.000 250.000 220.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
395 Huyện Nhơn Trạch Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
396 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
397 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc Xã Long Tân - Xã Long Thọ 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
398 Huyện Nhơn Trạch Quách Thị Trang Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
399 Huyện Nhơn Trạch Trần Văn Trà Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
400 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Thị Trấn Hiệp Phước

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho khu vực Thị Trấn Hiệp Phước, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Thị Trấn Hiệp Phước có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào điều kiện đất đai lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm và các yếu tố thuận lợi khác như hệ thống tưới tiêu tốt và địa hình phù hợp. Khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với mức chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Thị Trấn Hiệp Phước, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích cần thiết. Tuy nhiên, giá đất thấp hơn có thể tạo cơ hội cho những người tìm kiếm giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Thị Trấn Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch. Nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Lý Thái Tổ

Bảng giá đất trồng cây hàng năm của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769), từ ranh huyện Long Thành đến Phà Cát Lái, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể được giải thích bằng việc vị trí này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Điều này có thể do vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển cao, mặc dù giá trị đất không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực này xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc khu dân cư.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích, khu dân cư hoặc do điều kiện chất lượng đất không tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Lý Thái Tổ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Tôn Đức Thắng (Đường Tỉnh 25B)

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Tôn Đức Thắng (Đường Tỉnh 25B), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 51 đến Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ). Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực này.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Đức Thắng có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng cho trồng cây hàng năm tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai và khả năng trồng cây hàng năm không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị của đất theo vị trí cụ thể trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí phía trước.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc yếu tố khác như khoảng cách từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tôn Đức Thắng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Ái Quốc

Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ xã Long Tân đến xã Long Thọ. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc đoạn đường Nguyễn Ái Quốc có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện đất đai tốt nhất và có khả năng sản xuất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt và có thể gần các nguồn nước hoặc cơ sở hạ tầng hỗ trợ, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt điều kiện thuận lợi hoặc hỗ trợ hạ tầng. Mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với giá hợp lý.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 170.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng không tốt bằng các khu vực giá cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông nghiệp và là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Ái Quốc cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai có thể kém hơn so với các vị trí khác hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông nghiệp nhỏ hoặc người tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Quách Thị Trang

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Quách Thị Trang, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) đến Trần Văn Trà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quách Thị Trang có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào điều kiện đất đai lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm, như đất màu mỡ và hệ thống tưới tiêu hiệu quả. Khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ điều kiện đất đai tốt và khả năng hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quách Thị Trang, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích cần thiết. Tuy nhiên, giá đất thấp hơn có thể tạo cơ hội cho những người tìm kiếm giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Quách Thị Trang, Huyện Nhơn Trạch. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.