STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản dọc đường QL 12 | 203.000 | 133.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3002 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km | 224.000 | 154.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3003 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3004 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ 300m | 308.000 | 161.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3005 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa) | 308.000 | 161.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3006 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các bản dọc trục đường huyện lộ | 175.000 | 102.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3007 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N1 - Đến N26 | 189.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3008 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N26-1 - Đến N28-2 | 217.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3009 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N53 - Đến N70 | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3010 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N34 - Đến N52 | 147.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3011 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3012 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Đoạn từ hồ Nậm Ngám - đi các bản Sư Lư xã Na Son (Đến hết đường bê tông thuộc địa phận xã) | 119.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3013 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Đoạn Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến ngã ba đi Na Ngua, Pá Khôm) | 210.000 | 126.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3014 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Đoạn Từ nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến giáp xã Mường Luân | 119.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3015 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Ngã 3 đi Na Ngua, Pá Khôm - Đến Đến cầu bê tông bản Na Ngua - Đến cầu Pá Khôm (Nậm Mạt) | 84.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3016 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3017 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi sông Mã | 196.000 | 119.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3018 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi Mường Luân | 196.000 | 119.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3019 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi bản Cang | 196.000 | 119.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3020 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Các bản vùng thấp (bản Pá Nặm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3021 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3022 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ cầu treo - vào UBND xã mới | 105.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3023 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | ngã 3 hướng đi xã Phì Nhừ 600m | 105.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3024 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn đường bê tông từ bản Pá Nậm - đi xã Phì Nhừ | 70.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3025 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Trung tâm UBND xã (từ cầu Na Phát - Đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung Đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà) | 301.000 | 168.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3026 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Các bản dọc trục đường liên xã | 112.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3027 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Đoạn từ cầu Na Phát - Đến thửa 294 tờ bản đồ 101 (Lường Văn Lún – Quàng Thị Pâng) | 140.000 | 91.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3028 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Đoạn từ nhà ông Hoàng Bá Hà - Đến ngầm Huổi Nhóng | 126.000 | 77.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3029 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3030 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi bản Chóng 600m, lấy trọn thửa đất | 245.000 | 189.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3031 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Phì Nhừ 300m, lấy trọn thửa đất | 245.000 | 189.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3032 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất | 245.000 | 189.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3033 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Các bản dọc trục đường liên xã | 91.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3034 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 49.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3035 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Đường bê tông từ trung tâm UBND xã - Đến hết đất nhà ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) (lấy trọn thửa) | 210.000 | 105.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3036 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Đoạn từ giáp đất ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) - Đến cầu Huổi Có | 154.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3037 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Các bản dọc trục đường liên xã | 91.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3038 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 49.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3039 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Trung tâm UBND xã mới - Đến ngã 3 đường đi Tìa Mùng | 210.000 | 112.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3040 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Đoạn từ trụ sở UBND xã mới - sang xã Tìa Dình 1 km | 175.000 | 84.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3041 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Các bản dọc trục đường liên xã | 91.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3042 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 49.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3043 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình 1 - Đến hết cống nước của trạm Y tế xã Tìa Dình) | 175.000 | 98.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3044 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Từ ngã 3 Trạm y tế xã Tìa Dình - Đến khu tái định cư di rời các hộ dân bản Tìa Dình B, C ra khỏi khu sạt lở | 112.000 | 63.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3045 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Các bản dọc trục đường liên xã | 91.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3046 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 49.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3047 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Trung tâm UBND xã (hướng đi xã Mường Nhà - Đến hết đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua | 196.000 | 105.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3048 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Trung tâm UBND xã hướng đi Phình Giàng 700m | 196.000 | 105.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3049 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Các bản dọc trục đường liên xã | 91.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3050 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Từ đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua - Đến hết nhà ông Sùng A Tú - Lầu Thị Mai (cạnh đường lên trạm phát sóng Viettel) | 98.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3051 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi Mường Nhà 200m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3052 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi UBND xã Pú Hồng 200m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3053 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi vào trường 200m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3054 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi UBND Pú Hồng 100m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3055 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi xã Phình Giàng 100m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3056 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi bản Chả B, C 100m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3057 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả A hướng đi Mường Nhà 50m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3058 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả A hướng đi Phình Giàng 50m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3059 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 cầu treo vào các bản Nà Nếnh C hướng đi UBND xã 100m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3060 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 cầu treo vào các bản Nà Nếnh C hướng đi xã Phình Giàng 30m | 112.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3061 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 49.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3062 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Nong U | Trung tâm UBND xã (bán kính 400 m so với trụ sở UBND xã, lấy trọn thửa đất) | 231.000 | 133.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3063 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Nong U | Các bản dọc trục đường liên xã | 133.000 | 105.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3064 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Nong U | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3065 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Nong U | Đoạn dọc QL 12 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3066 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Nong U | Bản Tà Té A, B, C, D (Trường tiểu học Tà Té bán kính 150 m so với điểm trường) | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3067 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 58.000 | 56.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3068 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 55.000 | 53.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3069 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 50.000 | 48.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3070 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 45.000 | 42.000 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3071 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 43.000 | 40.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3072 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 40.000 | 38.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3073 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 42.000 | 40.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3074 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 38.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3075 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 38.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3076 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 32.000 | 30.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3077 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 30.000 | 28.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3078 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 28.000 | 26.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3079 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 48.000 | 45.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3080 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 46.000 | 44.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3081 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | 43.000 | 40.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3082 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3083 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | 7.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3084 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | 7.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3085 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 45.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3086 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 43.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3087 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | 40.000 | 38.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3088 | Huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 33.600 | 32.000 | 30.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3089 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 32.000 | 30.400 | 28.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3090 | Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình | 30.400 | 28.000 | 26.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3091 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đoạn từ Huyện đội Điện Biên - đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3092 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 29,5m | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3093 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 22,5m | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3094 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 13,5m | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3095 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 11,5m | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3096 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 10,5m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3097 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 7,5m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3098 | Huyện Điện Biên | Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu | Đường nội bộ 5,5m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3099 | Huyện Điện Biên | QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ về phía nam - đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện) về phía đông đến đường rẽ vào UBND huyện | 9.500.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3100 | Huyện Điện Biên | QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về phía đông giáp đường vào UBND huyện - đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Điện Biên Đông
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, cùng với các sửa đổi bổ sung tại văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại các khu vực trong huyện Điện Biên Đông được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã thuộc huyện, bao gồm Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, và Nong U.
Vị trí 1: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 58.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các khu vực trồng lúa nước với điều kiện sản xuất tốt nhất trong huyện Điện Biên Đông. Đây là mức giá cao nhất trong bảng, phản ánh chất lượng đất và khả năng sản xuất lúa hiệu quả. Khu vực này thường nằm ở các vị trí gần các nguồn nước và có điều kiện tưới tiêu thuận lợi, đảm bảo năng suất lúa cao.
Vị trí 2: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1, áp dụng cho các khu vực trồng lúa với điều kiện sản xuất hơi kém hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. Các khu vực này có thể nằm ở những vị trí xa hơn so với các nguồn nước chính, nhưng vẫn có khả năng sản xuất lúa đạt yêu cầu. Mức giá này phản ánh sự giảm nhẹ về khả năng sản xuất và điều kiện đất so với vị trí 1.
Vị trí 3: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất trồng lúa. Các khu vực này có thể có điều kiện sản xuất kém hơn so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn đến nguồn nước hoặc đất có chất lượng thấp hơn. Tuy nhiên, với mức giá này, các khu vực vẫn có khả năng trồng lúa và tạo ra sản phẩm nông nghiệp có giá trị.
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Điện Biên Đông cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và nông dân trong việc đánh giá giá trị đất nông nghiệp. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp tối ưu hóa chiến lược canh tác và quản lý nguồn lực nông nghiệp hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất trồng lúa nước tại các xã Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, và Luân Giói thuộc huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị Trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có điều kiện tốt nhất trong các xã nêu trên. Khu vực này thường nằm ở những vùng có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc canh tác lúa và có tiềm năng sinh lợi cao. Giá cao ở vị trí này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện tự nhiên và khả năng sản xuất nông nghiệp vượt trội.
Vị Trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở các khu vực có điều kiện tự nhiên và canh tác kém thuận lợi hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn một chút, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào khả năng sản xuất lúa ổn định và mức độ đầu tư hợp lý.
Vị Trí 3: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng lúa nước. Khu vực này thường nằm ở các vùng có điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa hơn các trung tâm sản xuất lúa. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các hoạt động canh tác và sản xuất nông nghiệp nhờ vào tiềm năng phát triển và sử dụng đất.
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc huyện Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá đúng giá trị của đất và đưa ra các quyết định phù hợp về đầu tư và sử dụng tài nguyên. Thông tin này hỗ trợ việc lập kế hoạch canh tác và quản lý đất hiệu quả trong các xã nêu trên.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất trồng lúa nước tại các xã Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, và Tìa Dình thuộc huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng hợp lý.
Vị Trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có điều kiện tốt nhất trong các xã nêu trên. Khu vực này thường nằm ở những vùng có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc canh tác lúa và có tiềm năng sinh lợi cao. Giá cao ở vị trí này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện tự nhiên và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị Trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 48.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở các khu vực có điều kiện tự nhiên và canh tác kém thuận lợi hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn một chút, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào khả năng sản xuất lúa ổn định và mức độ đầu tư hợp lý.
Vị Trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng lúa nước. Khu vực này thường nằm ở các vùng có điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa hơn các trung tâm sản xuất lúa. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các hoạt động canh tác và sản xuất nông nghiệp nhờ vào tiềm năng phát triển và sử dụng đất.
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc huyện Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá đúng giá trị của đất và đưa ra các quyết định phù hợp về đầu tư và sử dụng tài nguyên. Thông tin này hỗ trợ việc lập kế hoạch canh tác và quản lý đất hiệu quả trong các xã nêu trên.
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Khu Vực Trung Tâm Huyện Lỵ Pú Tửu
Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu vực trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ huyện đội Điện Biên đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa). Khu vực này nằm tại trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, gần các cơ quan hành chính quan trọng và các dịch vụ công cộng. Giá trị đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện với các cơ sở hạ tầng chính và các điểm dịch vụ thiết yếu.
Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: QL 279 - Xã Thanh Xương
Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu vực QL 279 thuộc xã Thanh Xương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên Phủ về phía nam đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện). Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, bao gồm cả đường rẽ vào UBND huyện. Sự kết nối thuận tiện với các cơ sở hạ tầng chính và các dịch vụ cộng đồng làm tăng giá trị đất tại đây, biến nó thành một địa điểm lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào việc nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu vực. Vị trí này nằm trong đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên Phủ đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La và có giá trị đất được duy trì nhờ vào sự kết nối tốt với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng chính trong khu vực.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên Phủ về phía nam đến đường rẽ vào UBND huyện. Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí có giá trị cao hơn và có sự tiếp cận kém hơn đến các cơ sở hạ tầng và tiện ích chính. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng và cơ hội phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực QL 279 thuộc xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.