11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Điện Biên: Tiềm năng bùng nổ và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Điện Biên, một vùng đất lịch sử và thiên nhiên hùng vĩ, đang dần khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Giá đất tại đây thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được đẩy mạnh.

Phân tích giá đất tại Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, giá đất tại Điện Biên dao động từ 6.000 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 40.000.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 1.527.926 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Điện Biên Phủ có giá đất cao hơn đáng kể, đặc biệt là tại các tuyến đường chính và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Giá đất tại Điện Biên vẫn còn khá thấp so với các tỉnh trong khu vực miền núi phía Bắc như Lào Cai hay Sơn La. Tuy nhiên, tốc độ phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với mức giá đất này, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại các khu vực có hạ tầng giao thông mới hoặc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô, nơi tiềm năng phát triển vẫn còn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Điện Biên

Điện Biên nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, các địa danh lịch sử nổi tiếng và hệ thống hạ tầng đang dần được cải thiện. Thành phố Điện Biên Phủ, trung tâm kinh tế - chính trị của tỉnh, không chỉ là điểm đến lịch sử mà còn đang trở thành trung tâm đô thị hóa với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án như mở rộng sân bay Điện Biên Phủ và các tuyến giao thông chiến lược kết nối với Lào và Trung Quốc đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất đai tại các khu vực trung tâm và vùng lân cận, mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Ngành du lịch tại Điện Biên cũng đang có sự bùng nổ với các điểm đến nổi tiếng như cánh đồng Mường Thanh, đồi A1 và hồ Pá Khoang. Bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch đang trở thành những phân khúc đầy tiềm năng, đặc biệt là tại các khu vực ven đô và gần các điểm du lịch lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và giá đất còn ở mức hợp lý, Điện Biên hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Điện Biên trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.532.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3825

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Các bản dọc đường QL 12 203.000 133.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3002 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km 224.000 154.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3003 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3004 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ 300m 308.000 161.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3005 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa) 308.000 161.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3006 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các bản dọc trục đường huyện lộ 175.000 102.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3007 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N1 - Đến N26 189.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3008 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N26-1 - Đến N28-2 217.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3009 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N53 - Đến N70 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3010 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N34 - Đến N52 147.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3011 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3012 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Đoạn từ hồ Nậm Ngám - đi các bản Sư Lư xã Na Son (Đến hết đường bê tông thuộc địa phận xã) 119.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3013 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Đoạn Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến ngã ba đi Na Ngua, Pá Khôm) 210.000 126.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3014 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Đoạn Từ nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến giáp xã Mường Luân 119.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3015 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Ngã 3 đi Na Ngua, Pá Khôm - Đến Đến cầu bê tông bản Na Ngua - Đến cầu Pá Khôm (Nậm Mạt) 84.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3016 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3017 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi sông Mã 196.000 119.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3018 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi Mường Luân 196.000 119.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3019 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi bản Cang 196.000 119.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3020 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Các bản vùng thấp (bản Pá Nặm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ) 105.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3021 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3022 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ cầu treo - vào UBND xã mới 105.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3023 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ ngã 3 hướng đi xã Phì Nhừ 600m 105.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3024 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn đường bê tông từ bản Pá Nậm - đi xã Phì Nhừ 70.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3025 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Trung tâm UBND xã (từ cầu Na Phát - Đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung Đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà) 301.000 168.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3026 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Các bản dọc trục đường liên xã 112.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3027 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Đoạn từ cầu Na Phát - Đến thửa 294 tờ bản đồ 101 (Lường Văn Lún – Quàng Thị Pâng) 140.000 91.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3028 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Đoạn từ nhà ông Hoàng Bá Hà - Đến ngầm Huổi Nhóng 126.000 77.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3029 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3030 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi bản Chóng 600m, lấy trọn thửa đất 245.000 189.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3031 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Phì Nhừ 300m, lấy trọn thửa đất 245.000 189.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3032 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất 245.000 189.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3033 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Các bản dọc trục đường liên xã 91.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3034 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Các bản còn lại xa trung tâm xã 49.000 46.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3035 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Đường bê tông từ trung tâm UBND xã - Đến hết đất nhà ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) (lấy trọn thửa) 210.000 105.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3036 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Đoạn từ giáp đất ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) - Đến cầu Huổi Có 154.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3037 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Các bản dọc trục đường liên xã 91.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3038 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Các bản còn lại xa trung tâm xã 49.000 46.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3039 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Trung tâm UBND xã mới - Đến ngã 3 đường đi Tìa Mùng 210.000 112.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3040 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Đoạn từ trụ sở UBND xã mới - sang xã Tìa Dình 1 km 175.000 84.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3041 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Các bản dọc trục đường liên xã 91.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3042 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Các bản còn lại xa trung tâm xã 49.000 46.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3043 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình 1 - Đến hết cống nước của trạm Y tế xã Tìa Dình) 175.000 98.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3044 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Từ ngã 3 Trạm y tế xã Tìa Dình - Đến khu tái định cư di rời các hộ dân bản Tìa Dình B, C ra khỏi khu sạt lở 112.000 63.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3045 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Các bản dọc trục đường liên xã 91.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3046 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Các bản còn lại xa trung tâm xã 49.000 46.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3047 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Trung tâm UBND xã (hướng đi xã Mường Nhà - Đến hết đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua 196.000 105.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3048 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Trung tâm UBND xã hướng đi Phình Giàng 700m 196.000 105.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3049 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Các bản dọc trục đường liên xã 91.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3050 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Từ đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua - Đến hết nhà ông Sùng A Tú - Lầu Thị Mai (cạnh đường lên trạm phát sóng Viettel) 98.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3051 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi Mường Nhà 200m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3052 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi UBND xã Pú Hồng 200m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3053 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi vào trường 200m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3054 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi UBND Pú Hồng 100m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3055 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi xã Phình Giàng 100m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3056 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi bản Chả B, C 100m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3057 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả A hướng đi Mường Nhà 50m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3058 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả A hướng đi Phình Giàng 50m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3059 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 cầu treo vào các bản Nà Nếnh C hướng đi UBND xã 100m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3060 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 cầu treo vào các bản Nà Nếnh C hướng đi xã Phình Giàng 30m 112.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3061 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Các bản còn lại xa trung tâm xã 49.000 46.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3062 Huyện Điện Biên Đông Xã Nong U Trung tâm UBND xã (bán kính 400 m so với trụ sở UBND xã, lấy trọn thửa đất) 231.000 133.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3063 Huyện Điện Biên Đông Xã Nong U Các bản dọc trục đường liên xã 133.000 105.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3064 Huyện Điện Biên Đông Xã Nong U Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3065 Huyện Điện Biên Đông Xã Nong U Đoạn dọc QL 12 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3066 Huyện Điện Biên Đông Xã Nong U Bản Tà Té A, B, C, D (Trường tiểu học Tà Té bán kính 150 m so với điểm trường) 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3067 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 58.000 56.000 54.000 - - Đất trồng lúa
3068 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 55.000 53.000 51.000 - - Đất trồng lúa
3069 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 50.000 48.000 46.000 - - Đất trồng lúa
3070 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 45.000 42.000 39.000 - - Đất trồng lúa
3071 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 43.000 40.000 38.000 - - Đất trồng lúa
3072 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 40.000 38.000 36.000 - - Đất trồng lúa
3073 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U Đất bằng trồng cây hàng năm khác 42.000 40.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3074 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói Đất bằng trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3075 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình Đất bằng trồng cây hàng năm khác 38.000 35.000 33.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3076 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 32.000 30.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3077 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 30.000 28.000 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3078 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 28.000 26.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3079 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U 48.000 45.000 43.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3080 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói 46.000 44.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3081 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình 43.000 40.000 38.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3082 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
3083 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông 7.000 6.000 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
3084 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông 7.000 6.000 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
3085 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U 45.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3086 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói 43.000 41.000 38.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3087 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình 40.000 38.000 36.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3088 Huyện Điện Biên Đông Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U 33.600 32.000 30.400 - - Đất nông nghiệp khác
3089 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói 32.000 30.400 28.800 - - Đất nông nghiệp khác
3090 Huyện Điện Biên Đông Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình 30.400 28.000 26.400 - - Đất nông nghiệp khác
3091 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đoạn từ Huyện đội Điện Biên - đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3092 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 29,5m 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3093 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 22,5m 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
3094 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 13,5m 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
3095 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 11,5m 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
3096 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 10,5m 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3097 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 7,5m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3098 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 5,5m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3099 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ về phía nam - đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện) về phía đông đến đường rẽ vào UBND huyện 9.500.000 5.000.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
3100 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về phía đông giáp đường vào UBND huyện - đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở nông thôn