Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị bất động sản trong khu vực này. Cùng khám phá những yếu tố tác động đến giá đất và cơ hội đầu tư tại đây.

Tổng quan Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Huyện Điện Biên là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Điện Biên, nổi bật với địa hình đồi núi và các cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.

Huyện này không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa, mà còn là điểm đến du lịch nổi tiếng của khu vực Tây Bắc, với các di tích lịch sử như chiến trường Điện Biên Phủ. Đây là những yếu tố đặc biệt giúp Huyện Điện Biên dễ dàng nhận diện và thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Huyện Điện Biên đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông quan trọng. Các tuyến đường giao thông liên vùng và quốc lộ đã được cải thiện, giúp kết nối Huyện Điện Biên với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Những yếu tố này, cùng với sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp, đang làm tăng giá trị đất tại Huyện Điện Biên, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực trung tâm hành chính và các khu dân cư đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Biên

Hiện nay, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất có thể lên tới 4.000.000 đồng/m2 đối với những khu đất nằm gần các khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án lớn. Những khu đất này có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng giao thông tiếp tục được đẩy mạnh.

Ở các khu vực xa trung tâm, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2, phụ thuộc vào vị trí, diện tích và điều kiện giao thông. Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực đang phát triển mạnh hoặc có kế hoạch phát triển hạ tầng trong tương lai.

Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên vào khoảng 2.000.000 đồng/m2, là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời trong ngắn hạn hoặc dài hạn. Trong khi mức giá tại các khu vực trung tâm đã có sự tăng trưởng nhất định, những khu vực ngoại thành vẫn còn khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự chênh lệch không lớn nhưng vẫn tạo ra cơ hội đáng kể cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này. Dự báo trong 5-10 năm tới, khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, giá đất tại khu vực này sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên có nhiều điểm mạnh nổi bật như sự phát triển về du lịch, kinh tế và các dự án hạ tầng quan trọng. Khu vực này không chỉ thu hút khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các di tích lịch sử mà còn đang dần trở thành trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Đây là một trong những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc và các dự án khu công nghiệp đang tạo ra tiềm năng lớn cho việc gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Khi các tuyến giao thông quan trọng được hoàn thiện, Huyện Điện Biên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân sinh sống. Việc này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất sản xuất, dẫn đến một sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển đô thị và khu dân cư đang được triển khai ở các khu vực ven trung tâm hành chính, giúp gia tăng giá trị đất và tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời lớn trong tương lai.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thay đổi về hạ tầng, Huyện Điện Biên đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Điện Biên. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội này để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên là: 1.014.415 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
165

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đoạn từ Huyện đội Điện Biên - đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 29,5m 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 22,5m 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 13,5m 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 11,5m 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 10,5m 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 7,5m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 5,5m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ về phía nam - đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện) về phía đông đến đường rẽ vào UBND huyện 9.500.000 5.000.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về phía đông giáp đường vào UBND huyện - đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang, về phía đông giáp thửa đất số 191 tờ bản đồ số 361-a - đến ranh giới giáp xã Thanh An 3.000.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Điện Biên Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 3.500.000 1.850.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Điện Biên Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 - đến giáp trường tiểu học số 1 Thanh Xương 2.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Điện Biên Đường đi Pú Tửu - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 - đến Kênh thủy nông qua đội 11 đến Kênh thủy nông 1.600.000 800.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Điện Biên Đường bê tông vào Trung tâm huyện (trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo đoạn từ nhà ông Lẻ - đến giáp bờ mương 800.000 550.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Điện Biên Đường bê tông vào Trung tâm huyện - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo đoạn từ hết đất nhà ông Yên - đến giáp khu Trung tâm huyện lỵ mới 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17 bản Bom La bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) 650.000 350.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Điện Biên Đường phía Đông - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến hết ranh giới thành phố Điện Biên Phủ 550.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 300.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 220.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5) 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4) 5.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14) 5.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô LK1) 4.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô LK13) 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12) 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21) 3.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16) 3.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15) 3.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương Đoạn từ đường vành đai 2 - đến Trung tâm huyện lỵ Pú Tửu (tuyến đường mở mới vào trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, trừ vị trí 1, 2, 3 đường vành đai 2) 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Xương - đến đường rẽ vào bản mới Noong Ứng 1.800.000 1.050.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng - đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất) 5.000.000 2.500.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 - đến Kênh thủy nông 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ Kênh thủy nông - đến ngã ba rẽ đi bản Hoong Khoong 950.000 650.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba đi bản Hoong Khoong - đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5) 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 - đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Xương - đến giáp xã Noong Hẹt 270.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại giống - đến Kênh thủy nông 1.200.000 680.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 300.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp Thanh An - đến cống qua Quốc lộ 279 6.700.000 3.350.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 - đến cổng phụ chợ Bản Phủ 8.200.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cổng phụ chợ Bản Phủ - đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp Bản Phủ 9.500.000 5.000.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ - đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt 8.700.000 4.250.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 1 Quốc lộ 279 - đến bờ Thành ngoại 8.700.000 4.250.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Điện Biên Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo :Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông - đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào Đền Hoàng Công Chất 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây - đến cầu Nậm Thanh 4.500.000 2.250.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 - đến đầu bản Bông 2.200.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đầu bản Bông - đến hết Trường Mầm non 2.800.000 1.550.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến giáp xã Sam Mứn 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 280.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 225.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hà đối diện về hướng đông là đất nhà ông Nguyễn Văn Thống - đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả hai bên đường 4.500.000 2.300.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba Hướng đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh 4.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh - đến cầu Pắc Nậm 3.200.000 1.850.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu Pắc Nậm - đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung) 2.200.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất ông Hương Nhung) - đến giáp xã Na Ư 1.000.000 550.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Tiếp giáp đường QL 279 tại ngã ba hướng đi Điện Biên Đông - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 3.800.000 2.200.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 - đến hết địa phận xã Pom Lót 2.650.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 270.000 165.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp địa phận xã Pom Lót - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa 1.800.000 1.000.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa - đến cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) 1.700.000 850.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi Điện Biên Đông - đến hết nhà ông Vui (Quán cơm bình dân) 1.200.000 680.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi theo đường phía đông - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) 1.200.000 680.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Vui (quán cơm bình dân) - đến cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội 700.000 400.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội - đến giáp xã Núa Ngam 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường - đến giáp xã Noong Hẹt 350.000 250.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Điện Biên Đường trục vào UBND xã - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà bà Đào - đến hết trụ sở UBND xã 350.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 185.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Điện Biên Đường liên xã - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Vân (chồng Nguyễn Giang Quốc) thôn 10 Yên Cang (giáp đường vào trụ sở UBND xã) - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông) 300.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn đường nối Quốc lộ 12 và đường phía tây lòng chảo (đường vào chùa Linh Quang) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Yên - đến ngã tư UBND xã Noong Luống 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư qua UBND xã Noong Luống đi đội 7 đến hết đất nhà ông Đôi 650.000 350.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Đôi - đến hết đất nhà ông Pọm Đội 11 500.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 - đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Ngã tư bản On - về hướng đi đập Hoong Sống (hết đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Điện Biên Đường đi U Va - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư bản On - đến hết nhà ông Thính Đội 20 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Điện Biên Đường đi U Va - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp nhà ông Thính - đến ngã ba rẽ đi bản U Va 380.000 260.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Điện Biên Đường Co Luống - U Va - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo 550.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 200.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 185.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao 3.500.000 1.850.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao - đến hết nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển 2.500.000 1.450.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển - đến hết địa phận Xã Thanh Nưa 1.200.000 680.000 360.000 - - Đất ở nông thôn