STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) | 800.000 | 350.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2702 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô | 960.000 | 400.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2703 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). | 960.000 | 400.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2704 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m | 960.000 | 400.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2705 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 700.000 | 300.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2706 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) | 700.000 | 300.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2707 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) | 750.000 | 350.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2708 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa | 400.000 | 240.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2709 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số | 450.000 | 250.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2710 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) | 450.000 | 250.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2711 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) | 450.000 | 250.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2712 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Khu quy hoạch dân cư phía bắc | 600.000 | 350.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2713 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi | 600.000 | 280.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2714 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 | 700.000 | 300.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2715 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đường đôi sân vận động | 2.600.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2716 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Các vị trí còn lại | 340.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2717 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 2.720.000 | 1.120.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2718 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư | 3.200.000 | 1.280.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2719 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.240.000 | 480.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2720 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.160.000 | 440.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2721 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết | 1.280.000 | 560.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2722 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) | 1.440.000 | 640.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2723 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2724 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2725 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2726 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2727 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2728 | Huyện Điện Biên Đông | Trục đường đôi | Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) | 2.760.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2729 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) | 2.760.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2730 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) | 1.360.000 | 720.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2731 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) | 960.000 | 400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2732 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 | 680.000 | 448.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2733 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) | 800.000 | 320.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2734 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) | 1.280.000 | 560.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2735 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m | 1.280.000 | 560.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2736 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) | 1.280.000 | 560.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2737 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) | 800.000 | 320.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2738 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 | 960.000 | 400.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2739 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 | 560.000 | 240.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2740 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) | 1.120.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2741 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) | 640.000 | 280.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2742 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô | 768.000 | 320.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2743 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). | 768.000 | 320.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2744 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m | 768.000 | 320.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2745 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 560.000 | 240.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2746 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) | 560.000 | 240.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2747 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) | 600.000 | 280.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2748 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa | 320.000 | 192.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2749 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số | 360.000 | 200.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2750 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) | 360.000 | 200.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2751 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) | 360.000 | 200.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2752 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Khu quy hoạch dân cư phía bắc | 480.000 | 280.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2753 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi | 480.000 | 224.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2754 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 | 560.000 | 240.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2755 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đường đôi sân vận động | 2.080.000 | 960.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2756 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Các vị trí còn lại | 272.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2757 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 2.380.000 | 980.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2758 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư | 2.800.000 | 1.120.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2759 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.085.000 | 420.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2760 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.015.000 | 385.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2761 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết | 1.120.000 | 490.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2762 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) | 1.260.000 | 560.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2763 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2764 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2765 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2766 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2767 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2768 | Huyện Điện Biên Đông | Trục đường đôi | Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) | 2.415.000 | 1.050.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2769 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) | 2.415.000 | 1.050.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2770 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) | 1.190.000 | 630.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2771 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) | 840.000 | 350.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2772 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 | 595.000 | 392.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2773 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) | 700.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2774 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) | 1.120.000 | 490.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2775 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m | 1.120.000 | 490.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2776 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m | Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) | 1.120.000 | 490.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2777 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) | 700.000 | 280.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2778 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 | 840.000 | 350.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2779 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 | 490.000 | 210.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2780 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) | 980.000 | 420.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2781 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) | 560.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2782 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô | 672.000 | 280.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2783 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). | 672.000 | 280.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2784 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m | 672.000 | 280.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2785 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 490.000 | 210.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2786 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) | 490.000 | 210.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2787 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) | 525.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2788 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa | 280.000 | 168.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2789 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số | 315.000 | 175.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2790 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) | 315.000 | 175.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2791 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) | 315.000 | 175.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2792 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Khu quy hoạch dân cư phía bắc | 420.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2793 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi | 420.000 | 196.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2794 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 | 490.000 | 210.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2795 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đường đôi sân vận động | 1.820.000 | 840.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2796 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Các vị trí còn lại | 238.000 | 105.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2797 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Xa Dung 1km | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2798 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Chiềng Sơ 1,5km | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2799 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi ngã tư Phì Nhừ 100m (lấy trọn thửa đất) | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2800 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư (từ Hạt kiểm lâm - đến khu vực Cửa hàng thương nghiệp) | 530.000 | 300.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông
Bảng giá đất đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 11,5 m, từ cổng huyện đội đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị Trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 960.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực có giá trị cao nhất. Khu vực này trải dài từ cổng huyện đội, vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can. Đây là vị trí có tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ nhờ vào sự gần gũi với các cơ quan hành chính và các điểm giao thương quan trọng. Giá cao ở vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng khai thác cao cho các hoạt động đô thị.
Vị Trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có giá trị trung bình. Khu vực này bao gồm các đoạn từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối giao thông thuận lợi và gần gũi với các khu vực phát triển.
Vị Trí 3: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất đô thị. Khu vực này bao gồm các thửa đất còn lại trong đoạn từ thửa đất CQP số 7 tờ 22 đến hết thửa đất ở đô. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động đô thị và phát triển kinh tế, đặc biệt là khi xem xét đến khả năng phát triển hạ tầng trong tương lai.
Bảng giá đất đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá chính xác giá trị của đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Thông tin này hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quản lý tài sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Thị Trấn Điện Biên Đông
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và các sửa đổi bổ sung được quy định tại văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất ở đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông được cập nhật như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở các khu vực khác nhau trong thị trấn, giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cư dân nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm Nhìn Thế Giới, cụ thể là từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và thửa số 127 tờ bản đồ 31. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong bảng, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án lớn như trung tâm thương mại, văn phòng, hoặc các cơ sở dịch vụ cao cấp.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm trong đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm Nhìn Thế Giới, nhưng giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đoạn này từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ như cửa hàng bán lẻ, dịch vụ hoặc các cơ sở kinh doanh nhỏ.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này áp dụng cho đoạn từ hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và thửa số 127 tờ bản đồ 31. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các cơ sở dịch vụ với ngân sách hạn chế. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất ở đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc ra quyết định. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án phát triển.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 19,5 m - Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này xác định giá trị đất thuộc loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, giúp nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất dọc theo Đường 19,5 m.
Vị trí 1: 2.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.720.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm dọc theo Đường 19,5 m từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng. Đoạn đường này bao gồm các thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23. Giá cao nhất trong bảng giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án thương mại, dịch vụ quy mô lớn, trung tâm mua sắm, hoặc văn phòng công ty.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.120.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất dọc theo Đường 19,5 m từ thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và các thửa số 13, số 20 tờ bản đồ 30. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ vừa và nhỏ, cửa hàng bán lẻ hoặc các cơ sở dịch vụ.
Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, huyện Điện Biên Đông, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị cho các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển dự án trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá và tiềm năng của từng vị trí giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và khai thác cơ hội hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị Tại Huyện Điện Biên Đông
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, cùng với các sửa đổi bổ sung tại văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị trên trục đường đôi tại huyện Điện Biên Đông được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị, ngoại trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà.
Vị trí 1: 2.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng, áp dụng cho các khu vực nằm gần ngã ba giao đường 19,5m và cổng trung tâm hội nghị. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận tốt và thu hút khách hàng cao, thích hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ. Khu vực này có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dịch vụ và cửa hàng, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự hiện diện của các cơ quan, trung tâm hội nghị quan trọng.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn từ ngã ba cổng trung tâm hội nghị hoặc các khu vực có khả năng tiếp cận kém hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực thương mại-dịch vụ. Các khu vực này có thể phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn có khả năng thu hút khách hàng và phát triển kinh doanh.
Thông tin về bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại huyện Điện Biên Đông là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đánh giá và lựa chọn địa điểm kinh doanh phù hợp. Việc nắm rõ các mức giá này hỗ trợ trong việc lên kế hoạch đầu tư và khai thác tiềm năng của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 16,5 m - Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại Đường 16,5 m, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đây là thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất thương mại và dịch vụ đô thị dọc theo Đường 16,5 m, từ ngã ba Bưu điện đến khu ngã tư Chi cục thuế.
Vị Trí 1: 1.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.360.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm tại khu vực có giá trị cao nhất dọc theo Đường 16,5 m. Khu vực này bắt đầu từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật, và kết thúc tại khu ngã tư Chi cục thuế. Với mức giá cao, vị trí này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, thuận tiện cho các hoạt động thương mại và dịch vụ nhờ vào sự kết nối tốt với các cơ quan hành chính và giao thông chính.
Vị Trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 720.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần trung tâm nhưng không nằm trong khu vực chính như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn được đánh giá cao vì tính khả dụng và vị trí chiến lược gần các cơ quan quan trọng và các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ vừa và nhỏ.
Bảng giá đất tại Đường 16,5 m ở huyện Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất thương mại và dịch vụ đô thị tại các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu phát triển của mình. Việc nắm rõ các mức giá giúp tối ưu hóa kế hoạch đầu tư và khai thác hiệu quả các cơ hội kinh doanh trong khu vực.