Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Mường Chà Các trục đường liên thôn, liên bản - Xã Nậm Nèn Các trục đường liên thôn, liên bản 60.000 53.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2202 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng - đến ranh giới xã Pa Ham 81.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2203 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B 84.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2204 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B - đến ranh giới xã Nậm Nèn 70.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2205 Huyện Mường Chà Xã Hừa Ngài Các trục đường liên thôn, liên bản 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2206 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới xã Nậm Nèn - đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2207 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 - đến hết ranh giới bản huổi Mí 1 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2208 Huyện Mường Chà Xã Huổi Mí Trung tâm xã Huổi Mí 70.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2209 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới trung tâm xã - đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2210 Huyện Mường Chà Xã Huổi Mí Các trục đường liên thôn, liên bản 56.000 46.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2211 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng lúa
2212 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 50.000 46.000 42.000 - - Đất trồng lúa
2213 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 44.000 40.000 36.000 - - Đất trồng lúa
2214 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 44.000 42.000 40.000 - - Đất trồng lúa
2215 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 36.000 32.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2216 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 33.000 29.000 26.000 - - Đất trồng lúa
2217 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà Đất bằng trồng cây hàng năm khác 36.000 34.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2218 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng Đất bằng trồng cây hàng năm khác 27.000 25.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2219 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí Đất bằng trồng cây hàng năm khác 24.000 22.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2220 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 24.000 20.000 17.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2221 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 24.000 20.000 17.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2222 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 21.000 17.000 14.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2223 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà 58.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2224 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng 52.000 48.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2225 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí 52.000 48.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2226 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà 48.000 44.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2227 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng 42.000 38.000 34.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2228 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí 39.000 35.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2229 Huyện Mường Chà H. Mường Chà 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
2230 Huyện Mường Chà H. Mường Chà 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
2231 Huyện Mường Chà H. Mường Chà 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
2232 Huyện Mường Chà Thị trấn Mường Chà 28.800 27.200 25.600 - - Đất nông nghiệp khác
2233 Huyện Mường Chà Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng 21.600 20.000 18.400 - - Đất nông nghiệp khác
2234 Huyện Mường Chà Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí 19.200 17.600 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
2235 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) 2.300.000 920.000 690.000 - - Đất ở đô thị
2236 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) 2.500.000 1.000.000 750.000 - - Đất ở đô thị
2237 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) 3.000.000 2.400.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
2238 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
2239 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2240 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) 4.500.000 1.960.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
2241 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) 4.600.000 2.380.000 1.380.000 - - Đất ở đô thị
2242 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2243 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) 4.550.000 1.820.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
2244 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) 3.200.000 1.280.000 960.000 - - Đất ở đô thị
2245 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) 2.900.000 1.160.000 870.000 - - Đất ở đô thị
2246 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân 2.700.000 1.080.000 810.000 - - Đất ở đô thị
2247 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2248 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) 6.300.000 2.650.000 1.890.000 - - Đất ở đô thị
2249 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) 5.900.000 2.350.000 1.770.000 - - Đất ở đô thị
2250 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn 5.000.000 1.920.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2251 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m 4.000.000 1.520.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2252 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
2253 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) 1.000.000 400.000 300.000 - - Đất ở đô thị
2254 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) 780.000 312.000 234.000 - - Đất ở đô thị
2255 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón 450.000 180.000 135.000 - - Đất ở đô thị
2256 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa 4.600.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất ở đô thị
2257 Huyện Mường Ảng Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) 4.600.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất ở đô thị
2258 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) 2.600.000 1.040.000 780.000 - - Đất ở đô thị
2259 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) 2.500.000 1.000.000 750.000 - - Đất ở đô thị
2260 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) 1.200.000 480.000 360.000 - - Đất ở đô thị
2261 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2262 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông 4.500.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
2263 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
2264 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - đến QL 279 1.300.000 520.000 390.000 - - Đất ở đô thị
2265 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2266 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 550.000 264.000 165.000 - - Đất ở đô thị
2267 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 850.000 408.000 255.000 - - Đất ở đô thị
2268 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 900.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
2269 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 950.000 456.000 285.000 - - Đất ở đô thị
2270 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 750.000 360.000 225.000 - - Đất ở đô thị
2271 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 750.000 360.000 225.000 - - Đất ở đô thị
2272 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 650.000 312.000 195.000 - - Đất ở đô thị
2273 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 600.000 288.000 180.000 - - Đất ở đô thị
2274 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn 350.000 168.000 105.000 - - Đất ở đô thị
2275 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng 260.000 125.000 78.000 - - Đất ở đô thị
2276 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2277 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2278 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2279 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường bám trục đường 42 3.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2280 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2281 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2282 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2283 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2284 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) 1.840.000 736.000 552.000 - - Đất TM-DV đô thị
2285 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) 2.000.000 800.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
2286 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) 2.400.000 1.920.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
2287 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) 2.800.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
2288 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) 3.200.000 1.280.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
2289 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) 3.600.000 1.568.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
2290 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) 3.680.000 1.904.000 1.104.000 - - Đất TM-DV đô thị
2291 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
2292 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) 3.640.000 1.456.000 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
2293 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) 2.560.000 1.024.000 768.000 - - Đất TM-DV đô thị
2294 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) 2.320.000 928.000 696.000 - - Đất TM-DV đô thị
2295 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân 2.160.000 864.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
2296 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo 1.200.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
2297 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) 5.040.000 2.120.000 1.512.000 - - Đất TM-DV đô thị
2298 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) 4.720.000 1.880.000 1.416.000 - - Đất TM-DV đô thị
2299 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn 4.000.000 1.536.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
2300 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m 3.200.000 1.216.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Thị Trấn Mường Chà, Huyện Mường Chà

Bảng giá đất trồng lúa nước tại Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định phù hợp trong việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp.

Vị Trí 1: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 58.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất chuyên trồng lúa nước với điều kiện sản xuất tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa ở khu vực có điều kiện tự nhiên và quản lý đất đai tốt. Các khu vực này thường có khả năng sản xuất lúa hiệu quả với năng suất cao.

Vị Trí 2: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 54.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước có điều kiện sản xuất kém hơn một chút so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao nhờ vào khả năng sản xuất lúa nhưng có thể chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn hoặc quản lý đất đai không tốt bằng.

Vị Trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng lúa nước. Khu vực này thường nằm ở các vùng có điều kiện sản xuất kém hơn, điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc có vấn đề về quản lý đất đai. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho việc trồng lúa nhưng năng suất có thể không cao bằng các vị trí khác.

Thông tin về bảng giá đất trồng lúa nước tại Thị trấn Mường Chà cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá chính xác giá trị của đất và đưa ra quyết định phù hợp về sử dụng và đầu tư vào đất trồng lúa. Nhờ vào các mức giá được phân loại rõ ràng, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng lựa chọn và phát triển các hoạt động nông nghiệp một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Mường Chà, Điện Biên

Dựa trên quy định của UBND tỉnh Điện Biên, tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Mường Chà được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, và Mường Tùng.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các phân loại giá đất trồng lúa. Các thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện sản xuất lúa nước tốt nhất, bao gồm hệ thống tưới tiêu thuận lợi và chất lượng đất cao. Giá này phản ánh sự ưu việt về khả năng sản xuất lúa cũng như tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 46.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất có điều kiện sản xuất tốt, nhưng không đạt mức tối ưu như ở vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có hệ thống tưới tiêu tương đối tốt và chất lượng đất ổn định, phù hợp với nhu cầu sản xuất lúa nước.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong ba vị trí. Thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng các vị trí trên, hoặc có hệ thống tưới tiêu kém hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự hạn chế về khả năng khai thác và hiệu quả sản xuất lúa nước, nhưng vẫn có tiềm năng để phát triển nếu được đầu tư và cải thiện.

Nhìn chung, bảng giá đất trồng lúa tại các xã của Huyện Mường Chà cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân loại giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về điều kiện sản xuất và định giá đất. Điều này không chỉ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư mà còn góp phần vào việc quản lý và phát triển nông nghiệp, thúc đẩy sự phát triển kinh tế của địa phương.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Mường Chà, Điện Biên

Theo quyết định của UBND tỉnh Điện Biên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Mường Chà được quy định cụ thể như sau. Bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, và Huổi Mí.

Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các phân loại giá đất trồng lúa. Thửa đất ở vị trí này thường nằm ở khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt nhất, có hệ thống tưới tiêu thuận lợi và sản lượng lúa cao. Giá cao phản ánh giá trị sản xuất nông nghiệp cao và khả năng khai thác tốt của đất.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng lúa trong các xã này. Các thửa đất tại vị trí này có điều kiện sản xuất tốt, nhưng có thể không thuận lợi bằng vị trí 1. Giá này phù hợp với đất có hệ thống tưới tiêu và điều kiện sản xuất nông nghiệp khá ổn định.

Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định. Thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc hệ thống tưới tiêu không thuận lợi bằng các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự hạn chế trong việc khai thác và sản xuất nông nghiệp, nhưng vẫn có tiềm năng để phát triển với đầu tư thích hợp.

Tóm lại, bảng giá đất trồng lúa tại các xã của Huyện Mường Chà cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân loại giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về tiềm năng sản xuất và định giá đất, từ đó có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Đây là cơ sở quan trọng để quản lý và phát triển nông nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng đất và phát triển kinh tế địa phương.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất - Huyện Mường Chà

Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất rừng sản xuất trong bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất rừng sản xuất tại các vị trí khác nhau trong huyện, cho phép người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng sản xuất tại khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có điều kiện tự nhiên và quản lý tài nguyên tốt, thường nằm ở các khu vực dễ tiếp cận và có lợi thế về phát triển nông nghiệp hoặc lâm nghiệp. Giá cao ở vị trí này phản ánh giá trị cao của đất rừng sản xuất trong khu vực với khả năng sinh lợi lớn hơn.

Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng sản xuất ở khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa hơn hoặc có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào tiềm năng khai thác và sử dụng tài nguyên rừng.

Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất rừng sản xuất. Khu vực này thường nằm ở các vùng xa, điều kiện tự nhiên kém hơn hoặc khó tiếp cận hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động sản xuất lâm nghiệp và khai thác tài nguyên.

Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Mường Chà cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất rừng ở các khu vực khác nhau trong huyện. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá đúng giá trị của đất và đưa ra các quyết định phù hợp về khai thác và sử dụng tài nguyên rừng.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn QL 279 - Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL 279 thuộc Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá, đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu (Tổ dân phố 10). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đoạn đường ranh giới hành chính 364, là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các trục giao thông chính.

Vị trí 2: 920.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 920.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 đến gần đường rẽ vào bãi đá. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 690.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đường rẽ vào bãi đá, đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 và các yếu tố điều kiện khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn QL 279. Các mức giá từ 690.000 VNĐ/m² đến 2.300.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.