Bảng giá đất Huyện Mường Ảng Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Ảng là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Ảng là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Ảng là: 979.317
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) 2.300.000 920.000 690.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) 2.500.000 1.000.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) 3.000.000 2.400.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) 4.500.000 1.960.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) 4.600.000 2.380.000 1.380.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) 4.550.000 1.820.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) 3.200.000 1.280.000 960.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) 2.900.000 1.160.000 870.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân 2.700.000 1.080.000 810.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) 6.300.000 2.650.000 1.890.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) 5.900.000 2.350.000 1.770.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn 5.000.000 1.920.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m 4.000.000 1.520.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) 1.000.000 400.000 300.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) 780.000 312.000 234.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón 450.000 180.000 135.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa 4.600.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường Ảng Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) 4.600.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) 2.600.000 1.040.000 780.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) 2.500.000 1.000.000 750.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) 1.200.000 480.000 360.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông 4.500.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - đến QL 279 1.300.000 520.000 390.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 550.000 264.000 165.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 850.000 408.000 255.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 900.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 950.000 456.000 285.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 750.000 360.000 225.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 750.000 360.000 225.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 650.000 312.000 195.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 600.000 288.000 180.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn 350.000 168.000 105.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng 260.000 125.000 78.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường bám trục đường 42 3.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) 1.840.000 736.000 552.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) 2.000.000 800.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) 2.400.000 1.920.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) 2.800.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) 3.200.000 1.280.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) 3.600.000 1.568.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) 3.680.000 1.904.000 1.104.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) 3.640.000 1.456.000 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) 2.560.000 1.024.000 768.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) 2.320.000 928.000 696.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân 2.160.000 864.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo 1.200.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) 5.040.000 2.120.000 1.512.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) 4.720.000 1.880.000 1.416.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn 4.000.000 1.536.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m 3.200.000 1.216.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón 2.800.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) 800.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) 624.000 250.000 187.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón 360.000 144.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa 3.680.000 1.472.000 1.104.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mường Ảng Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) 3.680.000 1.472.000 1.104.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) 2.080.000 832.000 624.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) 2.000.000 800.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) 960.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông 3.600.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - Đến QL 279 1.040.000 416.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 1.200.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 440.000 211.000 132.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 680.000 326.000 204.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 720.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 760.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 600.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 600.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 520.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 480.000 230.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn 280.000 134.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng 208.000 100.000 62.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường bám trục đường 42 2.400.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) 1.610.000 644.000 483.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) 1.750.000 700.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn QL 279 - Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL 279 thuộc Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá, đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu (Tổ dân phố 10). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đoạn đường ranh giới hành chính 364, là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các trục giao thông chính.

Vị trí 2: 920.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 920.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 đến gần đường rẽ vào bãi đá. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 690.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đường rẽ vào bãi đá, đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 và các yếu tố điều kiện khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn QL 279. Các mức giá từ 690.000 VNĐ/m² đến 2.300.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn QL 279 Rẽ Đi Ẳng Can - Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can, thuộc thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) và đối diện với đất gia đình ông Thu Thuyết (Tổ dân phố 7). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 6.300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần QL 279. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi gần tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng, mang lại giá trị cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 2.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.650.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ QL 279 đến gần hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 1.890.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.890.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ QL 279 và điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can. Các mức giá từ 1.890.000 VNĐ/m² đến 6.300.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ trước cổng Trung tâm y tế huyện, từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến đường đi Ẳng Nưa.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 4.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần trước cổng Trung tâm y tế huyện và thuộc đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 1.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.840.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực giữa đoạn từ cổng Trung tâm y tế huyện đến đường đi Ẳng Nưa. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.380.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần đường đi Ẳng Nưa. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các cơ sở hạ tầng chính và các yếu tố thuận lợi khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Mường Ảng. Các mức giá từ 1.380.000 VNĐ/m² đến 4.600.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Rẽ Đi Ẳng Nưa - Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa thuộc Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6), đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 4.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần Quốc lộ 279, là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa gần trục giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 1.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.840.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ Quốc lộ 279 đến gần hết đất gia đình ông Tống Văn Ba. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.380.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết đất gia đình ông Tống Văn Ba, đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ Quốc lộ 279 và các yếu tố điều kiện khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa. Các mức giá từ 1.380.000 VNĐ/m² đến 4.600.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Đi Ẳng Nưa - Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường đi Ẳng Nưa, thuộc thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba (tổ dân phố 6), đối diện là đất trường mầm non Hoa Hồng, đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ, đối diện là đất gia đình ông Hứa Trụ Tám. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở đoạn đường gần biên đất gia đình ông Tống Văn Ba và đối diện trường mầm non Hoa Hồng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các cơ sở giáo dục và hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.040.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường, từ khu vực gần biên đất gia đình ông Tống Văn Ba đến khu vực gần hết đất gia đình Hạnh Ngữ. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 780.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết đất gia đình Hạnh Ngữ, đối diện là đất gia đình ông Hứa Trụ Tám. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí xa hơn và điều kiện ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường đi Ẳng Nưa. Các mức giá từ 780.000 VNĐ/m² đến 2.600.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí cụ thể và điều kiện của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển dự án.