STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.280.000 | 560.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1602 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 960.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1603 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1604 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.200.000 | 720.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1605 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 640.000 | 400.000 | 280.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1606 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1607 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1608 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1609 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1610 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 1.040.000 | 680.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1611 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.040.000 | 680.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1612 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1613 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1614 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1615 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 1.040.000 | 520.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1616 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1617 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1618 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 480.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1619 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1620 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1621 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1622 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1623 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1624 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 640.000 | 320.000 | 120.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1625 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 480.000 | 280.000 | 120.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1626 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 320.000 | 200.000 | 80.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1627 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 240.000 | 120.000 | 80.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1628 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) | 200.000 | 104.000 | 72.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1629 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1630 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1631 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 2.100.000 | 910.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1632 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 2.100.000 | 910.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1633 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1634 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1635 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). | 1.050.000 | 560.000 | 350.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1636 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn | 560.000 | 420.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1637 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1638 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1639 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1640 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1641 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1642 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1643 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.120.000 | 490.000 | 210.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1644 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 840.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1645 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1646 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.050.000 | 630.000 | 350.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1647 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 560.000 | 350.000 | 245.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1648 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1649 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1650 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1651 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1652 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 910.000 | 595.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1653 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 910.000 | 595.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1654 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1655 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1656 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1657 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 910.000 | 455.000 | 315.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1658 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1659 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1660 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 420.000 | 245.000 | 175.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1661 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1662 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th | 1.750.000 | 875.000 | 525.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1663 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). | 700.000 | 350.000 | 210.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1664 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). | 1.400.000 | 840.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1665 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán | 700.000 | 350.000 | 210.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1666 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 560.000 | 280.000 | 105.000 | 119.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1667 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 420.000 | 245.000 | 105.000 | 119.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1668 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 280.000 | 175.000 | 70.000 | 119.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1669 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 210.000 | 105.000 | 70.000 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1670 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) | 175.000 | 91.000 | 63.000 | 38.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1671 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Xã Mường Báng | từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 - đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108 | 2.501.000 | 1.251.000 | 751.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1672 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 - Xã Mường Báng | Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 - đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1673 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Xã Mường Báng | Từ hết đất nhà bà Thảo giáp đường vào cung giao thông cũ (phần đất thuộc địa phận xã Mường Báng) thửa 9 tờ bản đồ 137 - đến đất của điểm trường đội 10 thửa 194 tờ bản đồ 137; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Hùng thửa 176 tờ bản đồ 137 đến hết đất nhà ông Ngh | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1674 | Huyện Tủa Chùa | Xã Mường Báng | Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1675 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1676 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - đến đường vào hang động xã Xá Nhè | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1677 | Huyện Tủa Chùa | Xã Xá Nhè | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1678 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng | Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1679 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng | từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1680 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tả Sìn Thàng | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1681 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1682 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1683 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1684 | Huyện Tủa Chùa | Xã Mường Đun | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1685 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sính Phình | Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1686 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sính Phình | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1687 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tủa Thàng | bán kính 450 m so với trụ sở xã | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1688 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tủa Thàng | Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ | 130.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1689 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tủa Thàng | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1690 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Phìn | Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1691 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tả Phìn | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1692 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Sín Chải | bán kính 200 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1693 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sín Chải | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1694 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Lao Xả Phình | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1695 | Huyện Tủa Chùa | Xã Lao Xả Phình | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1696 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Huổi Só | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1697 | Huyện Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1698 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Trung Thu | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1699 | Huyện Tủa Chùa | Xã Trung Thu | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1700 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Xã Mường Báng | từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 - đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108 | 2.001.000 | 1.001.000 | 601.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất nông thôn tại xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ nhà ông Biên Xâm (thửa 668 tờ BĐ 97) đến hết đất nhà ông Thân Hương (thửa 24 tờ BĐ 108). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.501.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.501.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng chính. Những thửa đất ở vị trí này có lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các khu vực khác, làm cho giá trị của chúng cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nhà ở có yêu cầu cao về vị trí và tiện nghi.
Vị trí 2: 1.251.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.251.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các thửa đất nằm ở vị trí trung bình trong đoạn đường, không gần các tiện ích chính nhưng vẫn có điều kiện tốt. Những thửa đất này có thể nằm ở những khu vực phát triển nhưng không phải là khu vực chính, do đó giá trị của chúng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện nghi cơ bản.
Vị trí 3: 751.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 751.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn cho những thửa đất có vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Những thửa đất ở vị trí này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, do đó giá trị của chúng giảm. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những ai có nhu cầu về chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất nông thôn tại xã Mường Báng cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ nhà ông Biên Xâm đến nhà ông Thân Hương. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Những thửa đất ở vị trí gần tiện ích chính có giá cao hơn, trong khi những thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo ra nhiều lựa chọn phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Bảng Giá Đất Đoạn 6 - Xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại Đoạn 6 - Xã Mường Báng được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất nằm từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 đến đỉnh dốc trám, bao gồm cả phía đối diện, với các mức giá phân loại theo vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², dành cho các thửa đất nằm gần điểm trường đội 10 và có tiếp cận thuận lợi hơn. Các thửa đất ở vị trí này thường nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển và có giao thông tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư nông thôn hoặc các hoạt động sản xuất kinh doanh.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn một chút so với điểm trường đội 10 nhưng vẫn trong khu vực thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do khoảng cách và điều kiện phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sử dụng tốt.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở vị trí này nằm ở khu vực xa hơn và có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp, các thửa đất này vẫn thuộc khu vực nông thôn và có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ sản xuất nông nghiệp đến xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đoạn 6 - Xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn từ khu vực điểm trường đội 10 đến đỉnh dốc trám. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện phát triển của các thửa đất. Những thửa đất gần các điểm quan trọng có giá cao hơn, trong khi các thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo điều kiện cho nhiều lựa chọn phù hợp với các nhu cầu và ngân sách khác nhau.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Dựa trên quyết định của UBND tỉnh Điện Biên, cụ thể là văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho các thôn bản vùng cao trong xã.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong các thôn bản vùng cao của xã Mường Báng. Các thửa đất tại vị trí này thường nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác và sinh sống tốt hơn, gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 80.000 VNĐ/m². Các thửa đất tại vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các thôn bản gần trung tâm xã. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại đây vẫn đảm bảo điều kiện sống và phát triển tốt, phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm đất ở gần các khu vực trung tâm nhưng với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong xã Mường Báng. Các thửa đất tại vị trí này thường nằm ở các thôn bản xa hơn từ trung tâm xã hoặc ở những khu vực có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại đây vẫn có khả năng phục vụ nhu cầu về nơi ở và sản xuất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị các thửa đất ở nông thôn trong các thôn bản vùng cao. Sự khác biệt về giá phản ánh mức độ thuận lợi về vị trí và điều kiện tự nhiên của đất, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Xá Nhè, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Dựa trên quyết định của UBND tỉnh Điện Biên, cụ thể là văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại khu vực trung tâm xã Xá Nhè, Huyện Tủa Chùa được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đất trong bán kính 400 mét từ ngã ba đường trung tâm xã, nơi có các tuyến đường đi Tả Huổi Tráng và xã Mường Đun.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bán kính 400 mét từ ngã ba đường trung tâm xã Xá Nhè. Các thửa đất tại vị trí này nằm gần các tuyến đường chính và trung tâm xã, thuận tiện cho việc tiếp cận các dịch vụ công cộng và giao thông. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và mức độ phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 130.000 VNĐ/m². Các thửa đất tại vị trí này cách ngã ba đường trung tâm xã một khoảng cách nhất định, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn sở hữu đất gần trung tâm xã với chi phí thấp hơn so với vị trí 1, đồng thời vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ cơ bản và cơ sở hạ tầng xã hội.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong bán kính 400 mét từ ngã ba đường trung tâm xã Xá Nhè. Các thửa đất tại vị trí này nằm ở khoảng cách xa hơn từ trung tâm xã và các tuyến đường chính. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất tại đây vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp với ngân sách hạn chế và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại khu vực trung tâm xã Xá Nhè, Huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị các thửa đất ở nông thôn trong bán kính 400 mét từ ngã ba đường trung tâm xã. Sự khác biệt về giá phản ánh mức độ gần gũi với trung tâm xã và các tuyến đường chính, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Xá Nhè, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Dựa trên quyết định của UBND tỉnh Điện Biên, cụ thể là văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Xá Nhè, Huyện Tủa Chùa được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho các thôn, bản còn lại trong khu vực xã Xá Nhè.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn quy định. Các thửa đất ở vị trí này thường nằm ở khu vực có điều kiện giao thông tốt và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 80.000 VNĐ/m². Thửa đất ở vị trí này vẫn nằm trong khu vực có giao thông tương đối thuận lợi, mặc dù có khoảng cách xa hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định. Các thửa đất tại vị trí này nằm ở xa hơn từ trung tâm và có điều kiện sống ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn phản ánh sự xa cách từ các khu vực chính và điều kiện tự nhiên có thể không thuận lợi bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất tại xã Xá Nhè, Huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của các thửa đất nông thôn trong khu vực các thôn, bản còn lại. Sự khác biệt về giá phản ánh mức độ thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.