Bảng giá đất Tại Đoạn 2 - Đường số 4 Huyện Tủa Chùa Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.600.000 700.000 300.000 250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.280.000 560.000 240.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.120.000 490.000 210.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn 2 - Đường Số 4, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên

Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 2 - Đường số 4, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đất nhà ông Giới Miến (thửa 21 tờ bản đồ số 8), qua cổng Huyện đội và UBND huyện, đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên (thửa 91 tờ bản đồ 35), gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như Huyện đội và UBND huyện. Những thửa đất này có lợi thế về giao thông và tiếp cận các dịch vụ công cộng, do đó giá trị của chúng cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp yêu cầu vị trí đắc địa và tiện nghi.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí trung bình trong đoạn đường, không gần các tiện ích chính nhưng vẫn có điều kiện tốt. Những thửa đất này thường nằm trong khu vực phát triển, với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có lợi thế về tiếp cận các dịch vụ cơ bản.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các thửa đất có vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước. Những thửa đất này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị giảm. Tuy nhiên, chúng vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai không yêu cầu gần gũi với các tiện ích chính.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Những thửa đất này có giá trị thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất thấp.

Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 2 - Đường số 4, huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đất nhà ông Giới Miến đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Các thửa đất gần các cơ sở hạ tầng chính có giá cao hơn, trong khi những thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo ra nhiều lựa chọn phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện