Bảng giá đất tại Huyện Tủa Chùa, Điện Biên: Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Giá đất tại Huyện Tủa Chùa, Điện Biên, phản ánh sự thay đổi rõ rệt trong giá trị bất động sản nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng. Căn cứ theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tủa Chùa, Điện Biên

Huyện Tủa Chùa nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Điện Biên, một khu vực có đặc điểm địa lý đa dạng với các dãy núi hùng vĩ và hệ thống sông suối phong phú. Đây là một trong những địa phương có vị trí chiến lược quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, với mục tiêu thúc đẩy du lịch và phát triển các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, và dịch vụ.

Khu vực này vẫn giữ được vẻ đẹp hoang sơ của thiên nhiên, nhưng không vì thế mà thiếu tiềm năng phát triển.

Hạ tầng giao thông đang được chú trọng nâng cấp, bao gồm các tuyến đường chính nối các xã và thị trấn với trung tâm huyện, cũng như các dự án đường bộ và cầu cống quan trọng, giúp kết nối Tủa Chùa với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở, thương mại và du lịch.

Bên cạnh đó, Tủa Chùa còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu đất ven sông, khu vực đất nông nghiệp và các khu vực có phong cảnh đẹp. Những yếu tố này đã và đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực, tạo ra cơ hội sinh lợi hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tủa Chùa

Theo số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện Tủa Chùa có sự chênh lệch đáng kể, với mức giá giao động từ 8.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu đất có giá cao nhất thường nằm ở khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông chính. Các khu đất này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ khi hạ tầng được hoàn thiện, đặc biệt là với các dự án nhà ở, thương mại, hay thậm chí là khu du lịch sinh thái.

Mức giá thấp nhất được ghi nhận là 8.000 đồng/m², xuất hiện chủ yếu tại các khu vực xa trung tâm hoặc những khu đất chưa có đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, giá đất tại Tủa Chùa hiện nay vẫn còn khá hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời.

Giá đất trung bình tại Huyện Tủa Chùa là 806.118 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý, phản ánh sự phát triển dần dần của khu vực này trong tương lai. Với những dự án phát triển hạ tầng và du lịch, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ có xu hướng tăng mạnh trong thời gian tới.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất tại Tủa Chùa đã được xác định cụ thể, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho các giao dịch đất đai tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa không chỉ có tiềm năng phát triển nhờ vào hạ tầng giao thông mà còn nhờ vào các yếu tố tự nhiên và văn hóa đặc sắc. Khu vực này được biết đến với những địa danh nổi tiếng, như các bản làng dân tộc, các khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái, và những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Đây là yếu tố quan trọng giúp thu hút du khách và đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tủa Chùa có cơ hội trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần các thắng cảnh thiên nhiên, sông suối hay các bản làng dân tộc có thể trở thành nơi lý tưởng để phát triển các khu nghỉ dưỡng, nhà ở, homestay, hoặc các cơ sở dịch vụ phục vụ du lịch.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng lớn tại khu vực, như các tuyến đường giao thông, cầu cống và các khu công nghiệp, sẽ tiếp tục thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Huyện Tủa Chùa. Khi hạ tầng được hoàn thiện, giá trị đất tại đây sẽ tăng mạnh, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Huyện Tủa Chùa, Điện Biên đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và sự phát triển của các ngành du lịch và nông nghiệp.

Mức giá đất tại khu vực này hiện nay còn khá hợp lý, nhưng sẽ tăng mạnh khi các dự án hạ tầng hoàn thiện. Nhà đầu tư bất động sản nên xem xét Tủa Chùa là một cơ hội đầu tư dài hạn đầy hứa hẹn, đặc biệt là trong các lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng và phát triển cơ sở hạ tầng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tủa Chùa là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tủa Chùa là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tủa Chùa là: 836.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
79

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT 3.500.000 1.500.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 3.500.000 1.500.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn 3.000.000 1.300.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp 3.000.000 1.300.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tủa Chùa Đoạn 4 - Đường số 1 Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tủa Chùa Đoạn 5 - Đường số 1 Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn 800.000 600.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 2 Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) 3.500.000 1.500.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 2 Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 1.800.000 900.000 600.000 360.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 1.800.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện 1.800.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.600.000 700.000 300.000 250.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tủa Chùa Đường số 5 Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 2.500.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tủa Chùa Đường số 6 Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tủa Chùa Đường số 7 Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện 1.500.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tủa Chùa Đường số 8 Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện 800.000 500.000 350.000 150.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 1.300.000 850.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.300.000 850.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tủa Chùa Đường số 12 Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tủa Chùa Đường số 14 Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) 1.300.000 650.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) 600.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại của thị trấn 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th 2.500.000 1.250.000 750.000 550.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). 1.000.000 500.000 300.000 220.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). 2.000.000 1.200.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán 1.000.000 500.000 300.000 220.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) 800.000 400.000 150.000 170.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) 600.000 350.000 150.000 170.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 400.000 250.000 100.000 170.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực 300.000 150.000 100.000 65.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) 250.000 130.000 90.000 55.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT 2.800.000 1.200.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 2.800.000 1.200.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn 2.400.000 1.040.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp 2.400.000 1.040.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 2.000.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 2.000.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tủa Chùa Đoạn 4 - Đường số 1 Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). 1.200.000 640.000 400.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tủa Chùa Đoạn 5 - Đường số 1 Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn 640.000 480.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 2 Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) 2.800.000 1.200.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 2 Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 1.440.000 720.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 1.440.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện 1.440.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.280.000 560.000 240.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tủa Chùa Đường số 5 Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 2.000.000 960.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tủa Chùa Đường số 6 Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 2.000.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tủa Chùa Đường số 7 Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện 1.200.000 720.000 400.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tủa Chùa Đường số 8 Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện 640.000 400.000 280.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 560.000 360.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện 560.000 360.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 1.440.000 720.000 520.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện 1.440.000 720.000 520.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 1.040.000 680.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.040.000 680.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tủa Chùa Đường số 12 Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 2.000.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- 1.440.000 720.000 520.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.440.000 720.000 520.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tủa Chùa Đường số 14 Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) 1.040.000 520.000 360.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 560.000 360.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 560.000 360.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) 480.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại của thị trấn 400.000 240.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th 2.000.000 1.000.000 600.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). 800.000 400.000 240.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). 1.600.000 960.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán 800.000 400.000 240.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) 640.000 320.000 120.000 136.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) 480.000 280.000 120.000 136.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 320.000 200.000 80.000 136.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực 240.000 120.000 80.000 52.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) 200.000 104.000 72.000 44.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT 2.450.000 1.050.000 560.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 2.450.000 1.050.000 560.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn 2.100.000 910.000 560.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp 2.100.000 910.000 560.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 1.750.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 1.750.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Tủa Chùa Đoạn 4 - Đường số 1 Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). 1.050.000 560.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tủa Chùa Đoạn 5 - Đường số 1 Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn 560.000 420.000 350.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 2 Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) 2.450.000 1.050.000 560.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 2 Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 1.260.000 630.000 420.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 1.260.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện 1.260.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.120.000 490.000 210.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tủa Chùa Đường số 5 Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 1.750.000 840.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...