STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.600.000 | 700.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 1.300.000 | 850.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.300.000 | 850.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 1.300.000 | 650.000 | 450.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 600.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th | 2.500.000 | 1.250.000 | 750.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 800.000 | 400.000 | 150.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 600.000 | 350.000 | 150.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 400.000 | 250.000 | 100.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) | 250.000 | 130.000 | 90.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). | 1.200.000 | 640.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn | 640.000 | 480.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.280.000 | 560.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 960.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.200.000 | 720.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 640.000 | 400.000 | 280.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 1.040.000 | 680.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.040.000 | 680.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 1.040.000 | 520.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 480.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 640.000 | 320.000 | 120.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 480.000 | 280.000 | 120.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 320.000 | 200.000 | 80.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 240.000 | 120.000 | 80.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) | 200.000 | 104.000 | 72.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 2.100.000 | 910.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 2.100.000 | 910.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). | 1.050.000 | 560.000 | 350.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn | 560.000 | 420.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.120.000 | 490.000 | 210.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 840.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Đoạn 1 - Đường Số 1, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn 1 của đường số 1, huyện Tủa Chùa, Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ giáp đất suối phía đường vào Bản Cáp đến hết đất trường THPT. Dưới đây là thông tin chi tiết về các mức giá đất theo từng vị trí.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường này. Khu vực thuộc vị trí 1 có điều kiện tốt nhất về vị trí và tiện ích, nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và có sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Đất tại vị trí này thường có giá trị cao do tính chất thuận lợi về giao thông, cơ sở vật chất, và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất ở đô thị trong đoạn đường này. Những thửa đất ở vị trí này có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiện ích và kết nối hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển và đầu tư hiệu quả.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh những thửa đất có điều kiện và vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá đất thấp hơn, nhưng đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có tiềm năng phát triển đô thị.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Những thửa đất ở vị trí này thường nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị chính. Mặc dù giá thấp, nhưng vẫn có thể là lựa chọn cho những ai có kế hoạch dài hạn hoặc muốn đầu tư với chi phí thấp.
Thông tin về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn 1 của đường số 1 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh điều kiện và vị trí cụ thể của từng thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý. Việc nắm rõ bảng giá này sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư và lựa chọn những khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính. Đặc biệt, các khu vực có giá cao hơn thường có lợi thế về vị trí và tiện ích, trong khi các khu vực giá thấp hơn có thể thích hợp cho những kế hoạch dài hạn hoặc ngân sách hạn chế.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn 2 - Đường Số 1, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 2 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế - Hạ Tầng (thửa 8 tờ BĐ 20) đến hết cầu Dốc Vàng phía thị trấn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích chính. Những thửa đất ở vị trí này thường có lợi thế về mặt giao thông và khả năng tiếp cận các dịch vụ, làm cho giá trị của chúng cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư, xây dựng công trình lớn hoặc nhà ở có yêu cầu cao về vị trí và tiện nghi.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các thửa đất nằm ở vị trí trung bình trong đoạn đường, không gần các tiện ích chính nhưng vẫn có điều kiện tốt. Những thửa đất này có thể nằm ở các khu vực phát triển nhưng không phải là khu vực chính, do đó giá trị của chúng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo tiện nghi cơ bản.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn cho những thửa đất có vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Những thửa đất ở vị trí này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, do đó giá trị của chúng giảm. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những ai có nhu cầu về chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Những thửa đất này thường có giá trị thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc những ai không yêu cầu gần gũi với các tiện ích chính.
Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 2 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ phòng Kinh tế - Hạ Tầng đến cầu Dốc Vàng. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Những thửa đất gần các tiện ích chính có giá cao hơn, trong khi những thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo ra nhiều lựa chọn phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Bảng Giá Đất Đoạn 3 - Đường số 1, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 3 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp đất nhà bà Nhuần Điềm (thửa 5 tờ BĐ 12) đến hết đất Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Trung tâm GDTX (thửa 11 tờ bản đồ 01). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất gần các cơ sở giáo dục quan trọng như Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp và Trung tâm GDTX. Vị trí này có lợi thế về tiếp cận các dịch vụ giáo dục và cơ sở hạ tầng, do đó giá trị của nó cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở yêu cầu sự thuận tiện và tiếp cận tốt.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần với các cơ sở giáo dục nhưng không phải là gần nhất. Những thửa đất này vẫn có lợi thế về vị trí và tiếp cận các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách trung bình và yêu cầu mức giá hợp lý với điều kiện tốt.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở vị trí xa hơn các cơ sở giáo dục và tiện ích công cộng, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Những thửa đất này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, do vị trí kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những dự án với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm xa các cơ sở giáo dục và tiện ích. Những thửa đất này có giá trị thấp hơn do vị trí xa các tiện ích chính, nhưng vẫn có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất thấp.
Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 3 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ giáp đất nhà bà Nhuần Điềm đến hết đất Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Trung tâm GDTX. Mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Những thửa đất gần các cơ sở giáo dục có giá cao hơn do lợi thế về tiện ích và vị trí, trong khi những thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo ra nhiều lựa chọn cho các mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng Giá Đất Đoạn 4 - Đường số 1, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất đô thị tại Đoạn 4 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh (thửa 30 tờ bản đồ 02) đến hết ranh giới của thị trấn với các xã Mường Báng và Sính Phình, bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm gần các khu vực quan trọng và trục đường chính. Vị trí này có lợi thế về tiếp cận giao thông và các tiện ích đô thị. Các thửa đất ở vị trí này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở yêu cầu sự thuận tiện và kết nối tốt.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khoảng cách xa hơn so với trục đường chính nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Những thửa đất này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cung cấp điều kiện tốt cho việc xây dựng và phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những dự án với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm xa hơn trục đường chính và các tiện ích đô thị, có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy không nằm ở vị trí trung tâm, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nếu được đầu tư hợp lý. Các thửa đất ở vị trí này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm ở vùng xa nhất khỏi trục đường chính và các tiện ích đô thị. Mặc dù có giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là lựa chọn khả thi cho các dự án với ngân sách rất hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất thấp.
Bảng giá đất tại Đoạn 4 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh đến hết ranh giới thị trấn với các xã Mường Báng và Sính Phình. Mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Những thửa đất gần trục đường chính có giá cao hơn do lợi thế về giao thông và tiện ích, trong khi những thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo ra nhiều lựa chọn cho các mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng Giá Đất Đoạn 5 - Đường số 1, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Đoạn 5 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất nằm sau khu vực chợ thị trấn, với các mức giá được phân loại theo vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất nằm gần chợ thị trấn. Những thửa đất ở vị trí này thường có lợi thế về giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các dịch vụ, tiện ích. Chúng phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển có yêu cầu về vị trí trung tâm và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm xa hơn một chút so với khu vực chợ nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị. Những thửa đất ở vị trí này thường có giá trị tốt cho các dự án nhà ở hoặc kinh doanh với chi phí thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn nữa so với khu vực chợ. Các thửa đất ở vị trí này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị và có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở vị trí này nằm ở xa nhất so với chợ thị trấn, có giá thấp hơn do khoảng cách và điều kiện phát triển. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho mục đích sử dụng không yêu cầu tiếp cận gần chợ.
Bảng giá đất tại Đoạn 5 - Đường số 1, huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị từ các thửa đất tiếp giáp sau chợ thị trấn. Mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất trong khu vực. Những thửa đất gần chợ có giá cao hơn do lợi thế về giao thông và tiện ích, trong khi các thửa đất xa hơn có giá thấp hơn, tạo ra nhiều lựa chọn cho các mục đích sử dụng khác nhau.