STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn 1 - Đường Số 4, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất đô thị tại đoạn 1 của đường số 4, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ đất nhà ông Cảnh - Hạnh đến hết đất trường Mầm non Thị trấn - thửa 25 tờ bản đồ 8. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất gần các tiện ích đô thị chính và cơ sở hạ tầng. Những thửa đất ở vị trí này có vị trí thuận lợi và gần các dịch vụ thiết yếu, như trường học và các cơ sở hành chính, làm cho giá trị của chúng cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nhà ở có nhu cầu cao về tiện ích và giao thông.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các thửa đất nằm ở vị trí trung bình trong đoạn đường, không gần các tiện ích chính nhưng vẫn có điều kiện tốt. Những thửa đất này có thể nằm gần các khu vực phát triển đô thị nhưng không phải là khu vực chính, do đó mức giá hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm một mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện nghi cơ bản.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn cho những thửa đất có vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Những thửa đất ở vị trí này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, do đó giá trị của chúng giảm. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án với ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu thấp về vị trí.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các thửa đất có vị trí xa các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng. Những thửa đất này có giá trị thấp nhất do điều kiện kém thuận lợi hơn, nhưng có thể phù hợp với những dự án dài hạn hoặc những ai cần giảm thiểu chi phí đầu tư.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn 1 của đường số 4 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện của các thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Những khu vực có giá cao hơn thường có lợi thế về vị trí và tiện ích, trong khi các khu vực giá thấp hơn có thể đáp ứng nhu cầu chi phí thấp hoặc kế hoạch dài hạn.