STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn 1 - Đường Số 2, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất ở đô thị đoạn 1 của đường số 2, huyện Tủa Chùa, Điện Biên được quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ đất nhà bà Hương - thửa 15 tờ bản đồ 13 đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm - thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn - thửa 196 tờ bản đồ 13). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho những thửa đất gần các tiện ích đô thị chính, cơ sở hạ tầng và các dịch vụ quan trọng. Những thửa đất này có ưu thế về vị trí, thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư. Khu vực này thường nằm gần trung tâm hoặc những khu vực phát triển đô thị sôi động, điều này giải thích cho mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các thửa đất trong đoạn đường này. Vị trí 2 nằm ở những khu vực có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiện ích và kết nối hạ tầng. Mặc dù không gần trung tâm nhất, những thửa đất này vẫn có tiềm năng đầu tư và phát triển với giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn cho những thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Những thửa đất ở vị trí này thường nằm xa các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù có giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế hoặc những dự án dài hạn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Các thửa đất ở vị trí này có điều kiện và vị trí kém thuận lợi nhất, nằm xa các tiện ích đô thị chính và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc những ai có kế hoạch dài hạn với chi phí thấp.
Thông tin về bảng giá đất đô thị tại đoạn 1 của đường số 2 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất trong khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh điều kiện và vị trí cụ thể của từng thửa đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp. Đặc biệt, các khu vực có giá cao hơn thường có lợi thế về vị trí và tiện ích, trong khi các khu vực giá thấp hơn có thể đáp ứng nhu cầu ngân sách hạn chế hoặc kế hoạch đầu tư dài hạn.