STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Thín | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A - đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang | 245.000 | 161.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1502 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Thín | Bản Thẳm Xả | 84.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1503 | Huyện Tuần Giáo | Xã Mường Thín | Các bản còn lại | 126.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1504 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới - đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội | 350.000 | 175.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1505 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) | 210.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1506 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình | 105.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1507 | Huyện Tuần Giáo | Xã Tỏa Tình | Các bản còn lại | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1508 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) | 182.000 | 105.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1509 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản còn lại | 84.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1510 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện | 210.000 | 105.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1511 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1512 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 62.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1513 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 58.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1514 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 55.000 | 52.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1515 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1516 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 55.000 | 52.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1517 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 50.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1518 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 46.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1519 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 50.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1520 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 48.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1521 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 42.000 | 38.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1522 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 38.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1523 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 38.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1524 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 38.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1525 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 35.000 | 30.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1526 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 30.000 | 28.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1527 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | 60.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1528 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 60.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1529 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 50.000 | 45.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1530 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 47.000 | 42.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1531 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | 10.000 | 9.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1532 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 9.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1533 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 9.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1534 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 9.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1535 | Huyện Tuần Giáo | H. Tuần Gíao | 9.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1536 | Huyện Tuần Giáo | H. Tuần Gíao | 9.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1537 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1538 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 62.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1539 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 58.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1540 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 55.000 | 52.000 | 48.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1541 | Huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | 40.000 | 36.800 | 33.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1542 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 38.400 | 36.800 | 33.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1543 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 33.600 | 30.400 | 28.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1544 | Huyện Tuần Giáo | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 32.000 | 30.400 | 28.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1545 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
1546 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
1547 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
1548 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
1549 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1550 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1551 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1552 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1553 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
1554 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1555 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1556 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1557 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1558 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1559 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.600.000 | 700.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1560 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1561 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1562 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1563 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
1564 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1565 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1566 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1567 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1568 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 1.300.000 | 850.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1569 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.300.000 | 850.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1570 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1571 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1572 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
1573 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 1.300.000 | 650.000 | 450.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1574 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1575 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1576 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 600.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
1577 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
1578 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th | 2.500.000 | 1.250.000 | 750.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
1579 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
1580 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1581 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng | Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
1582 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 800.000 | 400.000 | 150.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
1583 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 600.000 | 350.000 | 150.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
1584 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng | Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 400.000 | 250.000 | 100.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
1585 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
1586 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) | 250.000 | 130.000 | 90.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
1587 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1588 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1589 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1590 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1591 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1592 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1593 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). | 1.200.000 | 640.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1594 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn | 640.000 | 480.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1595 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1596 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1597 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1598 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1599 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1600 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Thị Trấn Tuần Giáo - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đoạn đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực thị trấn.
Vị Trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần trung tâm thị trấn Tuần Giáo. Mức giá cao nhất phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính, giúp tăng cường khả năng tiếp cận và sản xuất lúa hiệu quả. Khu vực này thường có điều kiện đất đai và nước tốt nhất cho việc trồng lúa.
Vị Trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 60.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nằm ở khu vực cách xa một chút so với trung tâm thị trấn. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, các thửa đất ở vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng lúa và sự gần gũi với các khu vực sản xuất khác.
Vị Trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực xa hơn từ trung tâm thị trấn. Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá do vị trí xa hơn khỏi các cơ sở hạ tầng chính và sự tiếp cận kém hơn đến các dịch vụ hỗ trợ sản xuất lúa. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt cho việc trồng lúa nước nhờ vào điều kiện đất đai phù hợp.
Thông tin về giá đất trồng lúa tại thị trấn Tuần Giáo được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ cho việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Trồng Lúa Các Xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, và Chiềng Đông. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ).
Vị Trí 1: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 62.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước tại các khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất trong các xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, và Chiềng Đông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả nhất.
Vị Trí 2: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 58.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước nằm ở khu vực có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi điều kiện đất đai không đạt yêu cầu tốt nhất.
Vị Trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị đất giảm dần khi điều kiện sản xuất không đạt yêu cầu cao.
Thông tin về giá đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, và Chiềng Đông, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Trồng Lúa Các Xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, và Mường Mùn. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ).
Vị Trí 1: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 58.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước tại các khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất trong các xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, và Mường Mùn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả.
Vị Trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước nằm ở khu vực có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi điều kiện đất đai không thuận lợi bằng.
Vị Trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị đất giảm dần khi điều kiện sản xuất không được tối ưu.
Thông tin về giá đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, và Mường Mùn, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Trồng Lúa Các Xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, và Pú Xi. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ).
Vị Trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất trong các xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, và Pú Xi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả nhất.
Vị Trí 2: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 52.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi điều kiện đất đai có sự giảm sút nhẹ.
Vị Trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị đất giảm dần khi điều kiện sản xuất không đạt yêu cầu cao.
Thông tin về giá đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, và Pú Xi, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Rừng Phòng Hộ
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng phòng hộ tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho các khu vực đất rừng phòng hộ trong huyện.
Vị Trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực rừng phòng hộ có điều kiện thuận lợi nhất. Giá trị này phản ánh mức giá cao hơn so với các vị trí khác do tính chất quan trọng của khu vực và sự bảo vệ của các chính sách môi trường.
Vị Trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém hơn một chút. Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị do các yếu tố như độ dốc, mật độ cây xanh, hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 7.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2, áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ ở khu vực có điều kiện tương đồng về giá trị và tính chất. Sự đồng giá này cho thấy tính đồng nhất trong các khu vực cụ thể của loại đất rừng phòng hộ.
Thông tin về giá đất rừng phòng hộ tại huyện Tuần Giáo, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ các quyết định về sử dụng đất và quản lý tài nguyên môi trường một cách hiệu quả.