Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Thín Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A - đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang 245.000 161.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1502 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Thín Bản Thẳm Xả 84.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1503 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Thín Các bản còn lại 126.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1504 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới - đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội 350.000 175.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1505 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) 210.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1506 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình 105.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1507 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Các bản còn lại 84.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1508 Huyện Tuần Giáo Huyện Tuần Giáo Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) 182.000 105.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1509 Huyện Tuần Giáo Huyện Tuần Giáo Các bản còn lại 84.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1510 Huyện Tuần Giáo Huyện Tuần Giáo Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện 210.000 105.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1511 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 60.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1512 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 62.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1513 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 58.000 55.000 50.000 - - Đất trồng lúa
1514 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 55.000 52.000 50.000 - - Đất trồng lúa
1515 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng lúa
1516 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 50.000 - - Đất trồng lúa
1517 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 50.000 46.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1518 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 46.000 45.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1519 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 46.000 42.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1520 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông Đất bằng trồng cây hàng năm khác 48.000 46.000 42.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1521 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn Đất bằng trồng cây hàng năm khác 42.000 38.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1522 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi Đất bằng trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1523 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1524 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1525 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 35.000 30.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1526 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 30.000 28.000 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1527 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo 60.000 58.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1528 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông 60.000 58.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1529 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn 50.000 45.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1530 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi 47.000 42.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1531 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo 10.000 9.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
1532 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông 9.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
1533 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn 9.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
1534 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi 9.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
1535 Huyện Tuần Giáo H. Tuần Gíao 9.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
1536 Huyện Tuần Giáo H. Tuần Gíao 9.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
1537 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo 65.000 60.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1538 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông 62.000 58.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1539 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn 58.000 55.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1540 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi 55.000 52.000 48.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1541 Huyện Tuần Giáo Thị trấn Tuần Giáo 40.000 36.800 33.600 - - Đất nông nghiệp khác
1542 Huyện Tuần Giáo Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông 38.400 36.800 33.600 - - Đất nông nghiệp khác
1543 Huyện Tuần Giáo Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn 33.600 30.400 28.000 - - Đất nông nghiệp khác
1544 Huyện Tuần Giáo Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi 32.000 30.400 28.000 - - Đất nông nghiệp khác
1545 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT 3.500.000 1.500.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
1546 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 3.500.000 1.500.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
1547 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn 3.000.000 1.300.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
1548 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp 3.000.000 1.300.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
1549 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1550 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1551 Huyện Tủa Chùa Đoạn 4 - Đường số 1 Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
1552 Huyện Tủa Chùa Đoạn 5 - Đường số 1 Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn 800.000 600.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
1553 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 2 Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) 3.500.000 1.500.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
1554 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 2 Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 1.800.000 900.000 600.000 360.000 - Đất ở đô thị
1555 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1556 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1557 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 1.800.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
1558 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện 1.800.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
1559 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.600.000 700.000 300.000 250.000 - Đất ở đô thị
1560 Huyện Tủa Chùa Đường số 5 Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 2.500.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
1561 Huyện Tủa Chùa Đường số 6 Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1562 Huyện Tủa Chùa Đường số 7 Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện 1.500.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
1563 Huyện Tủa Chùa Đường số 8 Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện 800.000 500.000 350.000 150.000 - Đất ở đô thị
1564 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
1565 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
1566 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
1567 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
1568 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 1.300.000 850.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
1569 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.300.000 850.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
1570 Huyện Tủa Chùa Đường số 12 Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 2.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1571 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
1572 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.800.000 900.000 650.000 350.000 - Đất ở đô thị
1573 Huyện Tủa Chùa Đường số 14 Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) 1.300.000 650.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
1574 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
1575 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 700.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
1576 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) 600.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
1577 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại của thị trấn 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
1578 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th 2.500.000 1.250.000 750.000 550.000 - Đất ở đô thị
1579 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). 1.000.000 500.000 300.000 220.000 - Đất ở đô thị
1580 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). 2.000.000 1.200.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1581 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán 1.000.000 500.000 300.000 220.000 - Đất ở đô thị
1582 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) 800.000 400.000 150.000 170.000 - Đất ở đô thị
1583 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) 600.000 350.000 150.000 170.000 - Đất ở đô thị
1584 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 400.000 250.000 100.000 170.000 - Đất ở đô thị
1585 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực 300.000 150.000 100.000 65.000 - Đất ở đô thị
1586 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) 250.000 130.000 90.000 55.000 - Đất ở đô thị
1587 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - đến hết đất trường THPT 2.800.000 1.200.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
1588 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 2.800.000 1.200.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
1589 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn 2.400.000 1.040.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
1590 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp 2.400.000 1.040.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
1591 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 2.000.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1592 Huyện Tủa Chùa Đoạn 3 - Đường số 1 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 2.000.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1593 Huyện Tủa Chùa Đoạn 4 - Đường số 1 Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). 1.200.000 640.000 400.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1594 Huyện Tủa Chùa Đoạn 5 - Đường số 1 Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn 640.000 480.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
1595 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 2 Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn- thửa 196 tờ bản đồ 13) 2.800.000 1.200.000 640.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
1596 Huyện Tủa Chùa Đoạn 2 - Đường số 2 Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 1.440.000 720.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
1597 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân- thửa 128 tờ bản đồ 9. 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1598 Huyện Tủa Chùa Đường số 3 - Đường số 3 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1599 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 1.440.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1600 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Đường số 4 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện 1.440.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Thị Trấn Tuần Giáo - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đoạn đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực thị trấn.

Vị Trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần trung tâm thị trấn Tuần Giáo. Mức giá cao nhất phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính, giúp tăng cường khả năng tiếp cận và sản xuất lúa hiệu quả. Khu vực này thường có điều kiện đất đai và nước tốt nhất cho việc trồng lúa.

Vị Trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 60.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nằm ở khu vực cách xa một chút so với trung tâm thị trấn. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, các thửa đất ở vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng lúa và sự gần gũi với các khu vực sản xuất khác.

Vị Trí 3: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực xa hơn từ trung tâm thị trấn. Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá do vị trí xa hơn khỏi các cơ sở hạ tầng chính và sự tiếp cận kém hơn đến các dịch vụ hỗ trợ sản xuất lúa. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt cho việc trồng lúa nước nhờ vào điều kiện đất đai phù hợp.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại thị trấn Tuần Giáo được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ cho việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.


Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Trồng Lúa Các Xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, và Chiềng Đông. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ).

Vị Trí 1: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 62.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước tại các khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất trong các xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, và Chiềng Đông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả nhất.

Vị Trí 2: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 58.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước nằm ở khu vực có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi điều kiện đất đai không đạt yêu cầu tốt nhất.

Vị Trí 3: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị đất giảm dần khi điều kiện sản xuất không đạt yêu cầu cao.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, và Chiềng Đông, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Trồng Lúa Các Xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, và Mường Mùn. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ).

Vị Trí 1: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 58.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước tại các khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất trong các xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, và Mường Mùn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả.

Vị Trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước nằm ở khu vực có điều kiện canh tác tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi điều kiện đất đai không thuận lợi bằng.

Vị Trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị đất giảm dần khi điều kiện sản xuất không được tối ưu.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, và Mường Mùn, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Trồng Lúa Các Xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, và Pú Xi. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ).

Vị Trí 1: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất trong các xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, và Pú Xi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả nhất.

Vị Trí 2: 52.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 52.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi điều kiện đất đai có sự giảm sút nhẹ.

Vị Trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước ở khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị đất giảm dần khi điều kiện sản xuất không đạt yêu cầu cao.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại huyện Tuần Giáo, bao gồm các xã Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, và Pú Xi, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Đất Rừng Phòng Hộ

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng phòng hộ tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho các khu vực đất rừng phòng hộ trong huyện.

Vị Trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực rừng phòng hộ có điều kiện thuận lợi nhất. Giá trị này phản ánh mức giá cao hơn so với các vị trí khác do tính chất quan trọng của khu vực và sự bảo vệ của các chính sách môi trường.

Vị Trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém hơn một chút. Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị do các yếu tố như độ dốc, mật độ cây xanh, hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có mức giá 7.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2, áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ ở khu vực có điều kiện tương đồng về giá trị và tính chất. Sự đồng giá này cho thấy tính đồng nhất trong các khu vực cụ thể của loại đất rừng phòng hộ.

Thông tin về giá đất rừng phòng hộ tại huyện Tuần Giáo, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ các quyết định về sử dụng đất và quản lý tài nguyên môi trường một cách hiệu quả.