STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4) | 5.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14) | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô LK1) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô LK13) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21) | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16) | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4) | 4.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô LK1) | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô LK13) | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12) | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15) | 2.432.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5) | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4) | 3.955.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14) | 3.675.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô LK1) | 3.290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô LK13) | 2.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12) | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
25 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21) | 2.275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16) | 2.205.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Điện Biên | Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15) | 2.128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Khu Dân Cư Mới Bom La - Xã Thanh Xương
Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu dân cư mới Bom La thuộc xã Thanh Xương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư mới Bom La. Khu vực này nằm tại đoạn từ đường nội bộ 25m, bao gồm các lô LK1, LK2, và LK5. Với vị trí nằm trong khu dân cư mới và khu vực lòng chảo của xã Thanh Xương, giá trị đất tại đây được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ và kết nối hạ tầng hiện đại. Khu vực này có tiềm năng cao về giá trị bất động sản và sự thuận tiện cho cư dân.
Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu dân cư mới Bom La thuộc xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực này.