STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 - đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Ngã tư bản On - về hướng đi đập Hoong Sống (hết đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 220.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 200.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 185.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 - đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Ngã tư bản On - về hướng đi đập Hoong Sống (hết đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 176.000 | 120.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 160.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 148.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 96.000 | 80.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 - đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Ngã tư bản On - về hướng đi đập Hoong Sống (hết đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 154.000 | 105.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 140.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 130.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Điện Biên | Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 84.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Xã Noong Luống
Bảng giá đất tại xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho các khu vực trong xã Noong Luống, đặc biệt là đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm từ ngã tư UBND về hướng hồ Cô Lôm, kết thúc tại thửa số 173 tờ bản đồ 23-e và ngõ vào nhà ông Liên. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ ngã tư UBND về hướng hồ Cô Lôm, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất ở đây giảm do vị trí không gần các điểm giao thương chính như vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào kết nối tốt và các tiện ích sẵn có trong khu vực.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 2 về hướng hồ Cô Lôm. Giá trị thấp hơn phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tuyến đường chính và các điểm dịch vụ quan trọng. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Noong Luống, huyện Điện Biên. Nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.