STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17 bản Bom La bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) | 650.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 220.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17 bản Bom La bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) | 520.000 | 280.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 176.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 96.000 | 80.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17 bản Bom La bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) | 455.000 | 245.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 210.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 154.000 | 98.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 84.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và các điều chỉnh bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Thanh Xương, huyện Điện Biên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ các đường liên thôn, nội thôn, ngõ khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17, bản Bom La, bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 trên Quốc lộ 279). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá đất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn được quy định. Giá cao tại vị trí này thường phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các trục đường chính và tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn từ các đường liên thôn, nội thôn, ngõ của xã Thanh Xương. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, cũng như các nhu cầu cơ bản của cư dân.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn phản ánh các yếu tố như xa các trục đường chính và ít tiềm năng phát triển so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn phù hợp cho các hoạt động nông thôn cơ bản và các dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, được quy định trong Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khi lên kế hoạch đầu tư và lựa chọn địa điểm.