STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Krông Nô | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Krông Nô | Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Krông Nô | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Krông Nô | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Krông Nô | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Krông Nô | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Krông Nô | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Krông Nô | Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Đường Lý Thái Tổ - Hết đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm | Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Krông Nô | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) | 571.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các khu dân cư còn lại | 114.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
126 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
127 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) - Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Nhà ông Lê Xuân Tỉnh | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Nhà ông Lê Xuân Tỉnh - Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa - Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Trường Nguyễn Thị Minh Khai - Cầu buôn 9 | 3.190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Cầu buôn 9 - Ngã ba của Lâm Nghiệp 3 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba lâm nghiệp 3 - Đường Thành Công (hết buôn 9) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Đường Thành Công (hết buôn 9) - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng - Cây xăng Công Nga | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ 28 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) - Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô | Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ - Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô | Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh - Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô | Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng Anh Tuấn) - Hết đất ông Trần Văn Khuê | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Krông Nô | Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv - Xã Đắk Drô | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nâm Nung - Xã Đắk Drô | Ngã ba Hầm Sỏi - Đường dây 500 Kv | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nâm Nung - Xã Đắk Drô | Đường dây 500 Kv - Giáp ranh xã Nâm Nung | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn K62 cũ - Xã Đắk Drô | Ngã ba Quốc lộ 28 - Ngã ba Buôn K62 cũ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn K62 cũ - Xã Đắk Drô | Ngã ba Buôn K62 cũ - Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn K62 cũ - Xã Đắk Drô | Ngã ba Buôn K62 cũ - Giáp ranh xã Tân Thành | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Krông Nô | Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ) - Xã Đắk Drô | Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) - Hết đất nhà bà Lê Thị Viện | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Krông Nô | Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ) - Xã Đắk Drô | Hết đất nhà bà Lê Thị Viện - Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Krông Nô | Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah - Xã Đắk Drô | Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần) - UBND xã Đắk Drô | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Krông Nô | Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah - Xã Đắk Drô | Từ UBND xã - Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh) | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Krông Nô | Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9 - Xã Đắk Drô | Ngã ba Nông nghiệp 3 - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Krông Nô | Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9 - Xã Đắk Drô | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn - Khu đất ở 132 | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Đà | Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) - Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Đà | Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m - Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Đà | Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà - Giáp ranh giới xã Đắk Sôr | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Đà | Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) - Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Đà | Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m - Ngã ba trục 9 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Đà | Ngã ba trục 9 - Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Hết Sân vận động | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết Sân vận động - Cầu Ông Thải | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cầu Ông Thải - Hết đường nhựa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết đường nhựa - Cuối nhà ông Đích | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cuối nhà ông Đích - Xã Đắk Rô | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải) - Nhà ông Tùng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Krông Nô | Đường nhựa trục 9 - Xã Nam Đà | Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Ngã tư nhà ông Kha | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Krông Nô | Đường nhựa trục 9 - Xã Nam Đà | Ngã tư nhà ông Kha - Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Krông Nô | Đường nhựa trục 9 - Xã Nam Đà | Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) - Giáp cầu An Khê | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Krông Nô | Đường nhựa trục 9 - Xã Nam Đà | Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) - Giáp cầu Đề Bô | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Krông Nô | Xã Nam Đà | Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Krông Nô | Xã Nam Đà | Khu dân cư trên các trục 0-8; 12. | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Krông Nô | Đường đi trạm 35Kv - Xã Nam Đà | Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Hết đập tràn Đắk Mâm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Krông Nô | Đường đi trạm 35Kv - Xã Nam Đà | Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh (cũ) - Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Xuân - Xã Nam Đà | Ngã năm Nam Đà - Ngã ba nhà ông Ninh | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Xuân - Xã Nam Đà | Ngã ba nhà ông Ninh - Cầu Nam Xuân | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Xuân - Xã Nam Đà | Cầu Nam Xuân - Nhà ông Mai Bàn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Krông Nô | Đường Nam Tân - Xã Nam Đà | Tiếp giáp cầu Đề Bô - Hết đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Krông Nô | Đường nhựa trục ngang - Xã Nam Đà | Nhà bà Dần - Trường Phan Chu Trinh | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Krông Nô | Đường nhựa trục ngang - Xã Nam Đà | Nhà thờ Quảng Đà - Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Krông Nô | Xã Nam Đà | Đất ở các khu dân cư còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Krông Nô | Đường Nam Tân - Xã Nam Đà | Tiếp giáp đường nhựa thôn Nam Tân - Nhà ông Hoàng Văn Phóng (thôn Nam Tân) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Krông Nô | Khu dân cư trên các trục đường (07; 12) - Xã Nam Đà | Tiếp giáp Quốc lộ 28 (thôn Nam Cường) - Trạm Y tế xã Nam Đà | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Krông Nô | Khu dân cư trên các trục đường (07; 12) - Xã Nam Đà | Trạm Y tế xã Nam Đà - Giáp đường nhựa trục 9 thôn Nam Thuận | 234.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Krông Nô | Xã Nam Đà | Các khu dân cư trên trục đường bê tông còn lại cả thôn Nam Hiệp và Nam Thuận | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút) - Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình - Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng | 715.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng - Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh | 715.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh - Hết đất nhà ông Trần Văn Nam | 715.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Hết đất nhà ông Trần Văn Nam - Giáp huyện Cư Jút | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) - Hết đất ông Võ Thứ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Hết đất nhà ông Võ Thứ - Giáp ranh giới xã Nam Đà | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Ngã ba Gia long - Hết đất ông Phạm Văn Lâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Đắk Sôr | Hết đất ông Phạm Văn Lâm - Giáp ranh giới xã Nam Xuân | 459.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Krông Nô | Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới - Xã Đắk Sôr | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Krông Nô | Khu dân cư thôn Đức Lập - Xã Đắk Sôr | Đầu đường bê tông - Hết đất bà Bạch Thị Hiền | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Krông Nô | Đường đi thôn Quảng Hà - Xã Đắk Sôr | Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng - Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Sôr | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nâm Nung - Xã Tân Thành | Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) - Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nâm Nung - Xã Tân Thành | Ngã ba Đắk Hoa - Giáp ranh xã Nam Nung | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Krông Nô | Đường đi thị trấn Đắk Mâm - Xã Tân Thành | Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) - Hướng đi thị trấn Đắk Mâm + 200 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô: Đường Quốc Lộ 28
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường Quốc lộ 28, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 28. Đoạn đường này bắt đầu từ ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) và kéo dài đến ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở giáo dục và các tiện ích công cộng quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 28, Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) đến đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi Buôn Choáh có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do vị trí địa lý thuận lợi, gần các tiện ích cơ bản hoặc đường giao thông chính, hoặc do sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường đi Buôn Choáh - Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Lên Bãi Vật Liệu Xưởng Cưa - Xã Đắk Drô
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv - Xã Đắk Drô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích cơ bản, hoặc gần các tuyến giao thông chính như Quốc lộ 28 và đường dây 500 Kv.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường lên bãi vật liệu xưởng cưa - Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này.
Bảng Giá Đất Tại Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông - Đường Đi Nâm Nung
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường đi Nâm Nung - Xã Đắk Drô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba Hầm Sỏi đến Đường dây 500 Kv, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi Nâm Nung có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển ổn định và nhu cầu sử dụng đất đáng kể, mặc dù giá vẫn thấp hơn so với các khu vực đô thị nhưng vẫn mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn trong vùng nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi Nâm Nung. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô, Đường đi Buôn K62 cũ, Xã Đắk Drô
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường đi Buôn K62 cũ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường đi Buôn K62 cũ, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi Buôn K62 cũ có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, mặc dù giá vẫn nằm ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị. Vị trí này nằm gần các điểm quan trọng như ngã ba Quốc lộ 28 và ngã ba Buôn K62 cũ, ảnh hưởng đến giá trị của đất trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi Buôn K62 cũ, Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể